arrogance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrogance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrogance trong Tiếng Anh.

Từ arrogance trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêu căng, kiêu ngạo, tính kiêu căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrogance

kiêu căng

noun

With these stupid attitudes, Maria only proves her own arrogance.
Với những quan điểm ngu ngốc này, Maria chỉ chứng tỏ được sự kiêu căng của chính mình.

kiêu ngạo

noun

But it's hardly arrogance to speak the truth.
Nhưng nó hầu như không kiêu ngạo để nói lên sự thật.

tính kiêu căng

noun

We need to act with wisdom and be careful not to develop a haughty, or arrogant, disposition.
Chúng ta cần hành động khôn ngoan, đồng thời cẩn thận không để lòng phát sinh tính kiêu căng.

Xem thêm ví dụ

Hey you, Christians, how arrogant you'd become now that the Empire allows you to exist.
Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó.
In an interview, Reynolds said he started PCLinuxOS "to provide an outlet for crazy desire to package source code without having to deal with egos, arrogance and politics."
Trong một cuộc phỏng vấn, Reynolds nói ông ấy bắt đầu PCLinuxOS "để tạo một lối thoát cho mong muốn điên rồ để đóng gói mã nguồn mà không cần phải đối phó với cái tôi, sự kiêu ngạo, và các quan điểm chính trị."
Ha then made his directorial debut with Rollercoaster (released internationally as Fasten Your Seatbelt), based on his own screenplay about the comic interactions between the cabin crew and passengers (including an arrogant Hallyu star played by Jung Kyung-ho) of a flight from Tokyo to Gimpo International Airport which becomes in danger of crashing when the plane hits a major storm.
Ha Jung-woo ra mắt với vai trò đạo diễn với phim Rollercoaster (pháp hành quốc tế với tên gọi Fasten Your Seatbelt), dựa trên kịch bản phim của riêng anh về sự tương tác hài hước giữa nhóm phi hành đoàn và các hành khách (bao gồm một ngôi sao ngạo mạn của làn sóng Hallyu do Jung Kyung-ho) thủ vai) trên một chuyến bay từ Tokyo đến Sân bay quốc tế Gimpo đang có nguy cơ bị rơi khi chiếc máy bay gặp phải một cơn bão lớn.
Tim Rudbøg wrote in his thesis: "A large part of Blavatsky's critique of modern science consisted in the critical view that many of these so-called new discoveries and theories were actually known to the ancients, but lost to the moderns due to their arrogance.
Tim Rudbøg đã viết trong luận án của mình: "Một phần lớn các phê bình của Blavatsky về khoa học hiện đại bao gồm trong quan điểm phê phán rằng nhiều cái gọi là những khám phá mới nhưng thực sự lý thuyết này được biết đến từ người xưa, nhưng người hiện đại so với người xưa đã thua cuộc bởi sự kiêu ngạo.
And even if our reservoirs of knowledge are physically secure, they will still have to resist the more insidious forces that tore the library apart: fear of knowledge, and the arrogant belief that the past is obsolete.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
We should be different because we hold the priesthood—not arrogant or prideful or patronizing but humble and teachable and meek.
Chúng ta cần phải khác biệt vì chúng ta nắm giữ chức tư tế—không kiêu căng hay ngạo mạn hoặc hợm hĩnh—mà phải khiêm tốn, dễ dạy và nhu mì.
However, the bramble, useful only as fuel, represented the kingship of arrogant, murderous Abimelech, who wanted to dominate others but met a bad end in fulfillment of Jotham’s prophecy.
Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57).
lazy, arrogant.
Lười biếng, ngạo mạn.
Authoritative, arrogant.
Thẩm quyền, kiêu ngạo.
And I hate arrogant men.
Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo
(John 4:24) It is arrogant, therefore, to dismiss faith in God as unscientific.
(Giăng 4:24) Vì vậy, quả là ngạo mạn khi cho rằng tin nơi Thượng Đế hay Đức Chúa Trời là phản khoa học.
To anti-war protesters at the time , McNamara became something of a hate figure , an arrogant ultra-hawk responsible for escalating the war .
Đối với người biểu tình phản đối chiến tranh lúc đó , McNamara trở thành nhân vật bị căm ghét chút ít , con diều hâu hiếu chiến kiêu ngạo chịu trách nhiệm về việc leo thang chiến tranh .
(Matthew 6:5; 23:5-8) Their hypocrisy, their greed, and their arrogance finally brought them disgrace.
Họ hãnh diện đeo để khoe những thẻ bài lớn đựng Kinh-thánh như cái bùa vậy (Ma-thi-ơ 6:5; 23:5-8).
This is my arrogance.
Việc này do tôi gây ra.
16 But now you take pride in your arrogant boasting.
16 Nhưng nay anh em lại hãnh diện về sự khoe khoang ngạo mạn của mình.
He has damaged relationships at home and elsewhere because he is “too arrogant to make amends” and seek peace.
Người đó phá hỏng sợi dây quan hệ trong và ngoài gia đình vì người “quá kiêu căng để nhận lỗi” và làm hòa.
Buchinsky is crazy... and arrogant and resourceful.
Buchinsky điên rồ, kiêu ngạođầy thủ đoạn.
I'm also told that you are a troublemaker, that you are arrogant, impolitic, and utterly incapable of keeping your opinions to yourself.
Đã cũng được báo cáo ngươi là một tên gây rối, kiêu ngạo, khiếm nhã..... và hoàn toàn không có khả năng kiềm chế.
This refusal is variously explained as Yan's resentment over the arrogance of the Japanese, his conviction that they would lose the war in the Pacific after he heard about the Battle of Midway, and/or the result of a translation error that convinced him that the Japanese were using the negotiations as a ploy to ambush and attack him by surprise.
Sự từ chối này được giải thích là do Diêm Tích Sơn phẫn uất trước sự kiêu ngạo của người Nhật, hay do ông tin chắc rằng quân Nhật sẽ chiến bại tại Thái Bình Dương sau khi nghe tin về trận Midway, và/hoặc là kết quả của một lỗi dịch thuật khiến Diêm Tích Sơn tin rằng người Nhật sử dụng đàm phán như một thủ đoạn để phục kích và bất ngờ tiến công ông.
Lazy, arrogant.
Lười biếng, ngạo mạn.
Do not be so arrogant they will not hate me here.
Đừng ngạo mạn quá không bọn họ sẽ ghét con đấy.
Arrogance is incompatible with nature.
Sự ngạo mạn không phù hợp với tự nhiên.
With arrogance?
Đồ ngỗ ngược?
But it's hardly arrogance to speak the truth.
Nhưng nó hầu như không kiêu ngạo để nói lên sự thật.
Personally, I can't afford the luxury of arrogance anymore, let alone the luxury of certainty.
Cá nhân mà nói, tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrogance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.