arrivare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrivare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrivare trong Tiếng Ý.
Từ arrivare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đến, lên tới, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrivare
đếnverb Di solito gli autobus arrivano in ritardo di lunedì. Xe buýt hay đến trễ vào ngày thứ hai. |
lên tớiverb Una volta che ci arrivi non è che un'enorme palla insulsa. Một khi đã lên tới đây, nó lại chỉ là một cục đá thô kệch, xấu xí. |
tớiverb Quanto ci vuole ad arrivare alla stazione? Mất bao nhiêu thời gian để đi từ đay tới ga? |
Xem thêm ví dụ
Alcuni riescono ad arrivare ad avere un'istruzione universitaria e una vita pressoché normale. Một số hoàn thành giáo dục đại học và có khả năng làm việc bình thường. |
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Ragazzi, Chambers e'stato chiaramente manipolato da una o piu'persone sconosciute per farlo arrivare dietro le quinte, cosi'sarebbe stato il perfetto capro espiatorio. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Aspettai finché ero sicuro che fosse rientrata a casa e poi corsi più veloce che potevo per arrivare alla stazione in tempo. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Se non siete sicuri di farcela, provate per uno o due mesi a svolgere il servizio di pioniere ausiliario, ma con l’obiettivo di arrivare a 70 ore. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Il nostro unico scopo nella vita è un inutile esperimento esistenziale – limitarci a saltare quanto più in alto possibile, in attesa di arrivare a settant’anni, come da copione, e poi fallire e cadere e continuare a farlo per sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Mi hai aiutato ad arrivare fin qui ma la mia domanda è, perché? Bà đã giúp tôi đến đây Nhưng câu hỏi của tôi là tại sao |
E la cosa che più mi ha colpita, che mi ha spezzato il cuore, è stato camminare lungo la strada principale di Sarajevo, in cui la mia amica Aida vide il carro armato arrivare 20 anni fa, e in quella strada c'erano più di 12 000 sedie rosse, vuote, e ognuna rappresentava una persona morta durante l'assedio, solo a Sarajevo, non in tutta la Bosnia, e si stendeva lungo gran parte della città, e la cosa più triste erano quelle sedie minuscole per i bambini. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
La risposta è permettere alle macchine di arrivare da quella parte della strada in sicurezza. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Tale documento mostra chi ha ordinato un individuo e chi, a sua volta, ha ordinato tale persona fino ad arrivare a Gesù Cristo. Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dovrebbe arrivare a breve. Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ. |
Lo dimostrano con le loro azioni così prendono la strada di arrivare in galera o di abbandonare la scuola. Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học. |
Infatti, non possiamo immaginare che qualcuno tenga il conto dei torti subiti fino ad arrivare a 77! Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần! |
15, 16. (a) Perché non dovremmo arrivare alla conclusione che Armaghedon sia più lontano di quanto pensassimo? 15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ? |
Sappi però che il signor Krei ha aggirato i principi scientifici... per arrivare dov'è. Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học... |
Non credevo neanche di arrivare fin qui. Tôi sẽ phải nói là chúng ta sẽ không bao giờ tới được đó. |
Lo ricorderete come il trafficante di Medellin che si metteva panetti di coca nella giacca e poi li faceva arrivare a Miami. Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami. |
Il mio partner ha suggerito di mandarle una sanzione per mancate basi di causa, ma non volevo arrivare a tanto. Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế. |
Quando i pionieri che erano stati soccorsi cominciarono ad arrivare a Salt Lake City, Lucy scrisse: “Non ho mai provato tanta [...] gioia in alcun altro lavoro che ho fatto in vita mia, tali erano i sentimenti che prevalevano. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Lo sto usando per arrivare all'HIVE. Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E. |
Perché è utile organizzarsi per arrivare presto all’assemblea? Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích? |
Per arrivare al parco, deve prima arrivare a metà strada dal parco. Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó. |
Se succede un errore medico, il paziente o il coniuge accetta un accordo per una giusta ricompensa per arbitrato anziché arrivare in tribunale. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
PER arrivare a quel giorno molti devono compiere sforzi enormi: devono liberarsi di vizi radicati, cattive compagnie, modi di pensare e di agire inveterati. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
In fondo sono solo riuscito ad arrivare alla vecchiaia. Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrivare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arrivare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.