artes marciales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artes marciales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artes marciales trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ artes marciales trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là võ thuật, 武術, môn võ thuật, môn võ, vũ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artes marciales

võ thuật

(martial art)

武術

(martial art)

môn võ thuật

(martial art)

môn võ

(martial art)

vũ thuật

(martial art)

Xem thêm ví dụ

Es muy importante para nosotros los practicantes de artes marciales.
Đối với những người hành y học võ, do vi quan trọng.
¿Tú qué sabes de artes marciales?
Bố biết gì về đánh nhau chứ?
Practicar artes marciales es Zen Cocinar también es Zen.
Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền
Papá, antes practicabas artes marciales,
Cha, không phải cha vẫn thường xuyên luyện tập võ công hay sao?
Ella no sabe artes marciales, así que fingí ser ella.
Không biết võ công tôi giả làm cô ấy.
Todos practicaban Artes Marciales...
Nên mọi người trong trang đều có võ.
Nunca me dijeron que dejara las artes marciales. Simplemente se concentraron en enseñarme la verdad.
Họ không bao giờ nói tôi phải bỏ võ thuật; họ cứ dạy tôi sự thật trong Kinh Thánh mà thôi.
Ahora que he reunido a todas las artes marciales.
Giờ ta đã có bí kíp võ công các phái
Aprendíamos artes marciales.
Chúng tôi học võ thuật.
No hay artes marciales malvadas.
Làm gì có võ công độc ác
¿Saben las artes marciales?
Mấy người này có biết võ công không?
He sido entrenado en las artes marciales... desde niño.
Anh đã luyện tập võ công... từ khi còn nhỏ.
Él me enseñó las artes marciales y cómo ser una persona decente
Người đã dạy tôi võ thuật, và đạo làm người.
En siglos de la historia de las artes marciales, tantas cosas han desaparecido.
Chuyện tan thành mây khói chúng ta còn ít thấy nữa sao?
No es muy cortés pero es el mejor experto de artes marciales de Detroit.
Hắn có thể thiếu lịch sự nhưng hắn là chuyên gia võ nghệ giỏi nhất Detroit.
Todo aquel que practique Artes Marciales será ejecutado.
Mọi người luyện võ đều khó sống.
¿Hacías artes marciales?
Anh biết võ thuật không
Papá, antes practicabas artes marciales
Cha, không phải cha vẫn thường xuyên luyện tập võ công hay sao?
Soy un luchador de artes marciales.
Tôi là một kiếm sĩ.
“Lo que más amo en este mundo son las artes marciales”, me confiesa un día.
Anh nói với tôi: “Điều duy nhất mà tôi yêu thích trong cuộc đời là võ thuật”.
Sé que estás triste porque no puedes entrenar... en las artes marciales sin tu brazo derecho.
Em biết anh buồn vì không thể... luyện võ công vì bị mất tay phải.
Vivían, respiraban y soñaban con las artes marciales.
Chúng sống, hít thở và mơ ước tất cả cùng võ thuật.
Pero el baile, como las artes marciales, se trata del ritmo.
Nhưng việc nhảy múa, cũng giống như võ thuật... đều chủ chốt ở nhịp điệu.
Este lugar es sólo para las artes marciales.
Nơi này chỉ dành cho võ thuật thôi.
Yo no practico artes marciales, eso no lo entiendo.
Tôi không luyện công, không hiểu thứ này

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artes marciales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.