artesanal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artesanal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artesanal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ artesanal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thủ công, Nghệ nhân, Thủ công mỹ nghệ, thợ thủ công, nghề thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artesanal

thủ công

(craft)

Nghệ nhân

(artisan)

Thủ công mỹ nghệ

(handicraft)

thợ thủ công

(artisan)

nghề thủ công

(handicraft)

Xem thêm ví dụ

Y otras comparten aficiones, como la carpintería u otros trabajos artesanales, y también tocar instrumentos musicales, pintar o estudiar las creaciones de Dios.
Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo.
Hoy, el agotamiento de la pesca marítima es tan importante que efectivamente está afectando la habilidad del pobre, del pescador artesanal y de aquellos que pescan como forma de vida, para alimentar a sus familias.
Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
En el corte artesanal el dibujo es la estructura misma.
Và thông qua việc tạo hình với giấy, bạn có được cả bức vẽ và cấu trúc của nó.
vendes perros calientes artesanales.
Anh không bán xúc xích nữa, anh bán xúc xích tự làm.
Hoy, el agotamiento de la pesca marítima es tan importante que efectivamente está afectando la habilidad del pobre, del pescador artesanal y de aquellos que pescan como forma de vida, para alimentar a sus familias.
Ngày nay, sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ.
Hace 14 años yo estaba buscando belleza en cosas tradicionales, en formas artesanales.
14 năm trước, tôi đã tìm kiếm vẻ đẹp trong những đồ vật truyền thống, những hình mẫu thủ công.
Y creo que era un lugar estupendo para un futuro artista, porque crecí entre personajes estrafalarios y pintorescos y extraordinarios en la fabricación artesanal.
Và tôi nghĩ đó là một nơi tuyệt vời để trở thành một nghệ sĩ, bơi tôi lớn lên giữa những con người kỳ quặc và màu mè họ rất giỏi tạo ra mọi thứ từ những bàn tay trắng.
Es artesanal.
Làm hoàn toàn bằng thủ công.
Este teléfono móvil comenzó su camino en una mina artesanal al Este de Congo.
Chiếc điện thoại di động này bắt đầu vòng đời của nó từ một mỏ khai thác thủ công ở Đông Congo.
Hay una mujer a quien llaman la "zorra artesanal" que organiza ferias artesanales "pop-up" en Londres.
The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn
Fíjense en cómo la cerveza artesanal se ha impuesto sobre la comercial.
Bạn chỉ cần nhìn vào cách bia thủ công thay thế bia công ty.
No dejaron nada de mi platillo artesanal.
Họ đã khiến tôi bỏ qua món thịt thái lát mỏng rồi.
Otro problema es cómo adaptar estos métodos artesanales para poder usarlos a escala industrial.
Một vấn đề khác là làm thế nào để chia những phương pháp làm thủ công này để chúng ta có thể bắt đầu sử dụng chúng trong ngành công nghiệp.
Así que nos fijamos en esto y pensamos, vale, la artesanía es buena en ropa en pan y en las artes, pero lo artesanal no funcionará con células madre, así que tenemos que tratar esto.
Chúng ta nhìn vào nó và nghĩ, làm thủ công thật tuyệt, trang phục, bánh mì, đồ mĩ nghệ. Nhưng thủ công trong tế bào gốc không như vậy, chúng ta phải đương đầu với nó.
Allí estoy investigando la manera en que la plataforma de ajuste a escala de la biología puede interactuar con mis métodos artesanales de diseño textil con bacterias.
Tôi đang nghiên cứu để xem cách nền tảng của chúng với quy mô sinh học giao diện với các phương pháp thiết kế thủ công của tôi với vi khuẩn cho sợi dệt.
Piaget es una empresa suiza de relojería y joyería de lujo y artesanal, fundada en 1874 por Georges Piaget, en la aldea de La Côte-aux-Fées.
Piaget là một thương hiệu đồng hồ và nữ trang cao cấp của Thụy Sĩ, do ông Georges Piaget thành lập vào năm 1874 tại một ngôi làng trong vùng "La Côte aux Fées".
La fabricación artesanal de violines en Cremona es una antigua forma de artesanía propia de la ciudad de Cremona (Italia) donde desde el siglo XVI se ha desarrollado la producción de instrumentos de cuerda frotada tales como violines, violas, cellos y contrabajos.
Nghề sản xuất violin truyền thống tại Cremona là một hình thức thủ công điển hình của Cremona (Ý), nơi các nhạc cụ dây dùng vĩ như violin, viola, cello và contrabass được sản xuất kể từ thế kỷ 16.
No se resolverá tuiteando con más fuerza, o creando aplicaciones más pulidas, ni creando otro servicio de tostado de café artesanal.
Sẽ không bao giờ giải quyết được bằng cách làm to chuyện, tạo ra ứng dụng mánh khóe, hay bắt đầu một lần nữa dịch vụ rang cà phê một cách thủ công.
Por eso la denominamos industria artesanal del silicio.
Vì vậy chúng tôi gọi đây là ngành công nghiệp silicon.
En el desfile benéfico, que se realizó el sábado 22 de abril en el Hyatt Regency Hotel de Miami, la Señorita Colombia y su corte real lucieron trajes artesanales, traje de baño y traje de gala con el fin de recaudar fondos para apoyar a “Funvivir”, entidad sin ánimo de lucro ubicada en Cartagena, la cual trabaja por el bienestar de los niños con cáncer y sus familias.
Tại cuộc diễu hành từ thiện diễn ra vào thứ Bảy, ngày 22 tháng 4, tại khách sạn Hyatt Regency ở Miami, Hoa hậu Colombia và "hội đồng hoàng gia" của cô đã mặc trang phục nghệ nhân, đồ bơi và trang phục dạ tiệc để gây quỹ ủng hộ "Funvivir", một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Cartagena, hoạt động vì phúc lợi của trẻ em bị ung thư và gia đình họ.
También se usa en cosas como el Monopoly de McDonald's, donde el juego no es el Monopoly que uno está jugando sino la suerte de industrias artesanales que forman para tratar de encontrar Boardwalk, ¿no?
Nó cũng được dùng trong Monopoly của McDonald, nơi trò chơi không là Monopoly bạn đang chơi, nhưng tiểu thủ công nghiệp hình thành để thử tìm Boardwalk.
vendes perros calientes artesanales.
anh bán xúc xích làm thủ công.
La producción manufacturera es variada, pero no muy extensa, y se llevan a cabo principalmente de forma artesanal e informal.
Ngành chế tạo đa dạng nhưng không có quy mô lớn và phần lớn được tiến hành trên quy mô nhỏ và không chính thức.
Son industrias artesanales.
Họ là nền công nghiệp thủ công của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artesanal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.