as a whole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as a whole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as a whole trong Tiếng Anh.

Từ as a whole trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn chung, nói chung, toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as a whole

nhìn chung

adverb

nói chung

adverb

This process has a lot of fringe benefits for the economy as a whole .
Quá trình này đem lại nhiều lợi ích phụ trội cho nền kinh tế nói chung .

toàn

conjunction

I think, that we can't really understand it as a whole.
theo tôi nghĩ, chúng ta không thể hiểu hết toàn bộ.

Xem thêm ví dụ

This process has a lot of fringe benefits for the economy as a whole .
Quá trình này đem lại nhiều lợi ích phụ trội cho nền kinh tế nói chung .
This represents the highest level of tank production at UralVagonZavod and in Russia as a whole since 1993.
Đây là sản lượng tăng lớn nhất của Uralvagonzavod và Nga kể từ năm 1993.
Managing your direct and indirect inventory as a whole is a critical part of a successful sales strategy.
Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công.
So it's not multi- touch as a whole that's patented.
Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền.
That is, how to look at life as a whole movement, not as a fragmentary movement?
Đó là, làm thế nào nhìn vào sống như một chuyển động tổng thể, không phải như một chuyển động tách rời?
Perry was known for being the first female president of Liberia and of contemporary Africa as a whole.
Perry được biết đến là nữ tổng thống đầu tiên của Liberia và của châu Phi đương đại nói chung.
Unlike a book, a web fiction is often not compiled and published as a whole.
Không giống sách, một tác phẩm văn học mạng thường không được biên soạn và xuất bản toàn bộ.
Pleasant community as a whole.
Một Hội chợ nói chung
But taken as a whole, I was wrong to have thought so highly of you
Suy nghĩ kĩ, tôi đã sai khi đánh giá quá cao về anh
The amount and substantiality of the portion used in relation to the copyrighted work as a whole
Số lượng và tính chắc chắn của phần được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm có bản quyền
What it demands is awareness to meet life as a whole.
Điều gì nó yêu cầu là trạng thái tỉnh thức để gặp gỡ sống như một tổng thể.
In the European Union as a whole nuclear power provides 30% of the electricity.
Trong toàn Liên minh châu Âu, năng lượng hạt nhân cung cấp 30% nhu cầu điện.
God expresses his love not only to mankind as a whole but also to faithful ones personally.
Đức Chúa Trời thể hiện tình yêu thương không chỉ với toàn thể nhân loại mà còn với từng cá nhân trung thành phụng sự Ngài.
Esarhaddon also completely rebuilt Babylon during his reign, bringing peace to Mesopotamia as a whole.
Esarhaddon cũng hoàn tất việc xây dựng lại Babylon trong Triều đại của ông, mang lại hòa bình cho vùng Lưỡng Hà.
2 God’s servants as a whole have coped well with such distressing circumstances.
2 Tôi tớ của Đức Chúa Trời nói chung đã đối phó thành công với những hoàn cảnh như thế.
Widespread lying can cause damage both to individuals and to society as a whole.
Nạn nói dối lan tràn không chỉ gây thiệt hại cho các cá nhân riêng lẻ, mà còn có thể ảnh hưởng chung đến đời sống xã hội.
But what is the relationship between that group as a whole and the Governing Body?
Nhưng nói sao về mối liên hệ giữa lớp người này và Hội đồng lãnh đạo thuộc lớp ấy?
Why did Jehovah handle matters as he did when dealing with the nation of Israel as a whole?
Tại sao Đức Giê-hô-va không tha thứ cho dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống?
Al-Aziz Uthman succeeded his father and ruled the empire as a whole between 1193 and 1198.
Al-Aziz Uthman kế vị cha mình và cai trị giữa giai đoạn từ năm 1193 đến năm 1198.
Our team will review your channel as a whole to check if it meets our YouTube monetization policies.
Nhóm của chúng tôi sẽ xem xét toàn bộ kênh của bạn để kiểm tra liệu kênh có tuân thủ các chính sách kiếm tiền của YouTube hay không.
They display love for God’s flock as a whole by “applying [themselves] to teaching” the congregation.
Họ thể hiện tình yêu thương đối với bầy của Đức Chúa Trời bằng cách ‘chăm-chỉ dạy-dỗ’ hội thánh.
The larger ecosystem as a whole performs invaluable functions including providing freshwater to Lesotho, South Africa and Namibia.
Hệ sinh thái lớn hơn như một toàn thể thực hiện chức năng vô giá, trong đó có việc cung cấp nước ngọt cho Lesotho, Nam Phi và Namibia.
This and similar promises guarantee the safety of God’s people as a whole.
Lời hứa này cùng những lời hứa tương tự bảo đảm rằng dân Đức Chúa Trời được an toàn trên phương diện tập thể.
Good Sunday airs as a "whole" program during World Cup season.
Good Sunday phát sóng "toàn bộ" chương trình trong suốt World Cup season.
Instead, he exacted punishment on the flagrant wrongdoers but extended mercy toward his wayward nation as a whole.
Thay vì thế, Ngài trừng phạt đích đáng những kẻ ngang nhiên vi phạm Luật Pháp nhưng mở rộng lòng thương xót đối với dân tộc khó trị nói chung này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as a whole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.