as long as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as long as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as long as trong Tiếng Anh.

Từ as long as trong Tiếng Anh có các nghĩa là chừng nào, miễn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as long as

chừng nào

conjunction

I kept you as long as I could.
Tôi giữ bà tới chừng nào có thể.

miễn là

adverb

Tom says that he plans to stay in Boston as long as he can.
Tom nói rằng anh ấy lên kế hoạch ở lại Boston miễn là anh ấy có thể.

Xem thêm ví dụ

My parents will be a guiding force in my life for as long as I live.”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
As long as your memory don't come back to you, you'll be my guest.
Chừng nào trí nhớ của cậu còn chưa hồi phục thì cậu sẽ là khách của chúng tôi.
As long as we're together I'll never know.
Chỉ cần ta mãi bên nhau, muội không cần biết đến khổ đau.
So, I said that you said they could stay with us for as long as they needed to.
Nên tôi đã nói rằng anh nói họ có thể ở với chúng ta đến chừng nào họ muốn.
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air!
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
You can stay as long as you like.
Anh có thể ở lại bao lâu tùy thích.
He'll be fine as long as we leave his saddle and all our stuff here.
Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây.
They've said I can have as long as I want."
Họ đã nói rằng tôi có thể, miễn là tôi muốn ".
They said not to worry about the time and to film as long as we need.
Đạo diễn, họ nói không cần lo lắng về mặt thời gian, cứ yên tâm quay ạ.
He likes to travel as long as it doesn't involve a cruise ship.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
Even so, as long as nuclear weapons exist, they will pose a serious threat to mankind.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
Young, old, I don’t care, Central, Southern, Northern: just as long as he’s not military.”
"Già hay trẻ, tôi không quan tâm, miền Bắc, miền Trung hay miền Nam, miễn là anh ta không thuộc lĩnh vực quân sự""."
Well, as long as you are in my household, you've got a cool mom.
Vâng, miễn là bạn đang ở trong gia đình tôi, bạn đã có một người mẹ mát.
Occasionally, they may grow as long as 91 cm (36 in).
Đôi khi, chúng có thể phát triển đến 91 cm (36 in).
As long as you're careful to match up your dimensions right, though, it's pretty easy.
Miễnbạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ.
As long as one of us lives... we all live.
Chỉ cần một người trong chúng ta sống... tất cả chúng ta sẽ sống.
The last note would linger as long as there was air to sustain it.
Nốt cuối cùng sẽ ngân vang miễn là còn hơi để duy trì nó.
But seeds are living organisms that remain viable only as long as their internal energy reserves last.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
“For as long as we both shall live together on earth”: This points to long-term togetherness.
“Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài.
As long as I'm working here, you'll be spared any and all police interference.
Một khi tôi còn làm ở đây, các cô sẽ không phải gặp bất cứ một rắc rối nào với cảnh sát.
There's nothing to be afraid of, as long as you answer my questions correctly.
Chẳng có gì phải sợ cả, miễn là cô trả lời những câu hỏi một cách chính xác.
It's all right to take a chance... as long as it's you who'll pay.
Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng cô.
Delay launching as long as possible.
Hoãn phóng tầu càng lâu càng tốt.
I'll contain it here for as long as I can!
Tôi sẽ ngăn cản nó hết sức có thể!
As long as there's no increased activity in the thalamus...
Một khi không có gia tăng hoạt động đồi não...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as long as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.