as many as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as many as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as many as trong Tiếng Anh.

Từ as many as trong Tiếng Anh có nghĩa là những. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as many as

những

A few. Probably about as many as there are creative people here.
Một vài người. Bằng số những người sáng tạo ở đây.

Xem thêm ví dụ

I intend to buy as many as I can swing.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
Additionally, a paperback-book line assembles and packs as many as 100,000 books per day.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
In a single Shikata song, there may be as many as 200 separate vocal tracks recorded for it.
Một bài hát đơn của Shikata có thể đến 200 bản thanh nhạc thu âm khác nhau.
As many as 80 percent of infections are said to be passed on by unclean hands.
Người ta nói rằng 80% các bệnh truyền nhiễm lây lan qua bàn tay bẩn.
Try as many as you wish in your witnessing activity, and see what results you obtain.
Bạn muốn thử bao nhiêu cũng được tùy ý bạn, và xem có kết quả nào.
As many as have faith have communion with the Holy Spirit.18
Và tất cả những ai đức tin thì sẽ có được sự giao tiếp với Đức Thánh Linh.18
Some transactions may have involved people, shipping, and manufacturing in as many as 10 countries.
Một số cuộc mua bán có thể có liên quan tới nhân lực, tàu vận chuyển và chế tạo ở tới 10 quốc gia.
There are as many as a hundred billion nerve cells in the human brain.
Số tế bào thần kinh trong bộ óc con người có thể lên tới một trăm tỷ.
Contact as many as you can with these valuable journals.
Hãy tiếp xúc với càng nhiều người càng tốt để đưa các tạp chí quí báu này.
By 2030, we will have as many as 50 such megacity clusters in the world.
Đến 2030, chúng ta sẽ có nhiều hơn cỡ 50 cụm siêu đô thị trên thế giới.
As many as it takes to hear His voice.
Càng nhiều càng tốt để lắng nghe được tiếng của Người.
I helped as many as I could.
Tôi hết sức giúp nhiều người, càng nhiều càng tốt.
Do not limit yourself; on each list, write down as many as you can think of.
Hãy thẳng thắn và viết ra càng nhiều càng tốt những gì bạn nghĩ đến.
Not as many as you just lost for opening your mouth.
Nhưng không nhiều như số điểm em vừa mất đi vì đã mở miệng đâu.
In-between, a plague killed as many as half of the inhabitants of Genoa in 1656–57.
Nạn dịch hạch đã giết chết một nửa dân số Genova vào năm 1656–1657.
In its heyday, the academy was home to as many as 60 girls.
Trong thời kỳ hoàng kim học viện này là ngôi nhà của 60 cô gái.
Yet there are countless pictures of other people in her life, as many as five years ago.
Nhưng có vô số ảnh của người khác liên quan đến bà ấy, cả từ 5 năm về trước.
I'm gonna need as many as I can find.
Tôi sẽ cần nhiều nhất có thể.
Well the first thing you want to do is take out as many as possible,
Điều đầu tiên cần làm là hạ càng nhiều càng tốt.
* As many as received me, gave I power to become my sons, D&C 39:4.
* Tất cả những ai tiếp nhận ta thì ta đều ban cho quyền năng để trở thành con cái của ta, GLGƯ 39:4.
He also is rumored to have had children by as many as 70 mistresses.
Ông cũng được đồn đại là đã có con với 70 tình nhân khác.
Initial reports in global media said as many as 57 people had died.
Các lời ghi nhận ban đầu trên phương tiện truyền thông toàn cầu nói có đến 57 người thiệt mạng.
God wants as many as possible to survive Armageddon.
Đức Chúa Trời muốn càng nhiều người sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn càng tốt.
In the United States, fairs draw in as many as 150 million people each summer.
Tại Hoa Kỳ, hội chợ thu hút 150 triệu người tham gia mỗi mùa hè.
" As many as I love I rebuke and chasten. " Revelation 3.19.
" Ta yêu thương nhưng cũng xua đuổi và trừng phạt. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as many as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.