put together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put together trong Tiếng Anh.

Từ put together trong Tiếng Anh có nghĩa là gắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put together

gắn lại

adjective

Xem thêm ví dụ

The writers had put together a killer script.
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
It's like two first names put together.
Giống như ghép 2 họ với nhau
Words, written or spoken, put together in specific patterns in order to communicate information, thoughts, and ideas.
Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến.
That image has been put together by thought.
Hình ảnh đó đã được sắp xếp vào cùng nhau bởi tư tưởng.
So here's the modalities that we put together.
Đây là các mô thức chúng tôi tổng hợp lại.
And I put together an expedition.
Tôi hoàn thành cuộc hành trình.
Bigger than any three or four put together.
Lớn hơn ba hay bốn nông trại nào khác nhập lại.
But the campaign dialogue that -- as illustrated by the questions -- that was put together by the
Nhưng cuộc hội thoại về chiến dịch tranh cứ -- đã được minh họa bằng các câu hỏi -- được nhóm lại bởi
When they were putting together this costume, I said
Untranslated subtitle
Finally, in 562, the envoys of Justinian and Khosrau put together the Fifty-Year Peace Treaty.
Cuối cùng, vào năm 561, các phái viên của Justinianus và Khosrau đã nhất trí về một nền hòa bình 50 năm.
This is heady national rhetoric, and it was all put together in a great pageant launching the return.
Đây là một câu hỏi đau đầu về vận mệnh quốc gia, và nó được đặt ra tại một lễ rước trọng đại chào mừng sự hồi hương.
Additionally, MTV.com put together a "yearbook" consisting of the greatest videos of each year from 1981 to 2006.
Ngoài ra, MTV.com đặt cùng một "kỷ yếu" gồm các video lớn nhất của mỗi năm từ năm 1981 đến năm 2006.
He put together two different media from different periods of time.
Ông kết hợp hai kỹ thuật khác nhau, hai thời đại cách xa nhau.
I was putting together a murder case to take to the cops when you skipped.
Tôi đã liên kết 2 vụ đó với nhau để báo với cảnh sát, khi ông chạy trốn.
An extremely well-put-together little droid, Your Highness.
1 người máy nhỏ xuất sắc, thưa nữ hoàng.
It was the first sanctioned youth tournament for women put together by FIFA.
Đây là giải bóng đá nữ trẻ đầu tiên được FIFA tổ chức.
In this way the parts could be carried to another place, and there be put together again.
Bằng cách này người ta có thể khuân từng phần một của lều đến một nơi khác và ráp lại.
They're trying to put together a signature look, an aesthetic that reflects who they are.
Họ có gắng thúc đẩy cùng nhau như một vẻ riêng, một sự phẩm mỹ mà cho thấy được họ là ai.
Many came in the form of pages put together into various shapes and sizes of books.
Có nhiều kiểu ghi lại dưới hình thức trang giấy đặt chung thành nhiều hình dạng và kích thước của cuốn sách.
God has put together a good team, she would tell herself.
Chúa đã ráp lại một đội hình tuyệt vời, cô tự nhủ với mình.
And this is what happens when you put together high and low power.
Và đây là những gì xảy ra khi chúng ta để gần nhau những người có nhiều quyền lực và những người bất lực.
All those cases you put together...
Toàn bộ những vụ án ông phá được...
Okay, what if I could put together $ 45,000 cash right now?
Được rồi, nhưng nếu tôi trả 45 ngàn tiền mặt trước thì sao?
Imagine the awesome power of the Creator who put together all the atoms in the universe.
Bạn hãy thử tưởng tượng sức mạnh đáng kinh sợ của Đấng Tạo hóa là Đấng đã dựng nên tất cả các nguyên tử trong vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.