asciugamano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asciugamano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asciugamano trong Tiếng Ý.

Từ asciugamano trong Tiếng Ý có các nghĩa là khăn mặt, khăn tắm, khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asciugamano

khăn mặt

noun

Portavo i bambini in ospedale con degli asciugamani intrisi di sangue che usciva dai loro nasi.
Tôi đưa lũ trẻ vào bệnh viện... với cái khăn mặt đầy máu cam của chúng.

khăn tắm

noun

Ho preso un asciugamano in bagno, spero non ti dispiaccia.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.

khăn

noun

Ho preso un asciugamano in bagno, spero non ti dispiaccia.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.

Xem thêm ví dụ

Portò loro del succo di frutta, una spazzola per i vestiti, un catino d’acqua e degli asciugamani.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Portiamole degli asciugamani.
Ta sẽ lấy khăn tắm cho con bé.
Asciugamani bagnati, sporchi sul pavimento del bagno, il pasto della sera prima che puzza da morire.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Vasi, portacenere, asciugamani, addirittura carta igienica e zucchero!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Ho preso un asciugamano in bagno, spero non ti dispiaccia.
Tôi dùng khăn tắm trong đó, hi vọng chị không phiền.
Posso avere un altro asciugamano?
Đưa bố cái khăn nữa được không?
Taglia al centro, prendi un asciugamano.
Cắt ở phía giữa ấy, lấy khăn đi.
No, solo un asciugamano.
Không nhìn giống như cái khăn hơn.
Io ho usato lo stesso sapone e non ho ridotto così l'asciugamano.
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Puoi darmi un asciugamano, per favore?
Đưa em cái khăn tắm, làm ơn?
Un asciugamano.
Chỉ cần một cái khăn.
Dopo il lavaggio, il braccio fu asciugato con cura con un asciugamano.
Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn.
Potevamo vedere il nostro giovane amico mentre, in cucina, si lavava le mani e se le asciugava con un asciugamano pulito.
Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới.
Poi glieli asciugò con l’asciugamano.
Rồi ngài dùng khăn lau khô chân họ.
Ecco un asciugamano, meglio che ti asciughi.
Khăn tắm đây, phải lâu khô mới được.
Gli asciugamani sono ancora nell'asciugatrice.
Khăn tắm vẫn ở trong máy sấy đồ.
Ti prendo un asciugamano.
Tôi sẽ lấy cho cậu khăn tắm.
Allora dovro'rimettere a posto quegli asciugamani.
Ô thế thì tôi nên để cái khăn này lại.
Uno straccio umido e logoro, non un asciugamano ma uno straccio logoro, sulla sua fronte indicava l’umile condizione economica della famiglia.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.
Asciugate le mani con un panno pulito o un asciugamano di carta.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.
Fammi prendere un asciugamano...
Hãy chỉ để tao nhận được một khăn.
L'asciugamano è per il sedile.
Cái khăn để lau chỗ ngồi.
Dico togliti l'asciugamano.
Tôi nói cậu bỏ khăn xuống đi.
Madre acquisita: Luca, per favore, non lasciare per terra l’asciugamano bagnato.
Mẹ kế: Tâm ơi, phơi khăn của con lên đi.
Lì tutti si riunivano a guardare la TV, quindi ogni volta che andavo dalla mia stanza al bagno, tutti mi vedevano, e ogni volta che facevo la doccia e tornavo in asciugamano, tutti mi vedevano.
Và đó là nơi mà mọi người sẽ vui đùa và xem TV, vì vậy mà mỗi lần tôi đi từ phòng ngủ ra phòng tắm, mọi người sẽ nhìn thấy tôi, và mỗi lần tôi đi tắm là trở lại với một chiếc khăn tắm, mọi người sẽ nhìn thấy tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asciugamano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.