ascoltare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascoltare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascoltare trong Tiếng Ý.

Từ ascoltare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghe, lắng nghe, nghe thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascoltare

nghe

verb (Percepire dei suoni all'orecchio, senza prestare necessariamente attenzione.)

Perché non mi ascolterà?
Bà ấy sẽ không nghe tôi nói, tại sao vậy?

lắng nghe

verb

Sta' zitto e ascolta!
Hãy im đi và lắng nghe!

nghe thấy

verb

Non potete ascoltare parole volgari e far finta di non sentire.
Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy.

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Dunque abbiamo un capitano che mette a repentaglio la vita dei propri uomini per poter ascoltare un canto.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
* Cosa vi aiuta a preparare la vostra mente e il vostro cuore ad ascoltare e comprendere i suggerimenti dello Spirito Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Noi testimoni di Geova siamo lieti di parlare della sovranità universale di Dio con chiunque sia disposto ad ascoltare.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
Abbiamo bisogno di missionari pieni di vita, riflessivi, entusiasti che sappiano come ascoltare e rispondere ai suggerimenti del Santo Spirito.
Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh.
Ancora una volta, nessuno volle ascoltare.
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
Non ho piu'intenzione di stare ad ascoltare.
Ta ko muốn nghe nữa.
Perché le pecore devono ascoltare i sottopastori?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
E ́ un concetto che ho introdotto per ascoltare i reclami, per ascoltare le lagnanze,
Đây là ý tưởng tôi đưa ra để lắng nghe những phàn nàn, kêu ca.
Comincia con l’ascoltare la voce del Signore, dei Suoi servitori, dei Suoi profeti e apostoli, e continua col prestare attenzione alle loro parole.
Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ.
Se vedete che c’è qualche problema, siate pronti ad ascoltare.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
Da ragazzo mi piaceva ascoltare i sacerdoti in chiesa.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Tali esempi ci rammentano perché è essenziale ascoltare ciò che dice lo spirito di Dio.
Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng.
Magari dovrebbe ascoltare, invece di fare il protagonista.
Ngài chịu khó lắng nghe thay vì gây chú ý thì có ích hơn đấy.
Abbiamo bisogno di giovani adulti pieni di vita, riflessivi, entusiasti, che sappiano come ascoltare e rispondere ai suggerimenti del Santo Spirito mentre si fanno largo tra le difficoltà e le tentazioni quotidiane che derivano dall’essere un giovane santo degli ultimi giorni nell’epoca moderna.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Non puoi ascoltare tuo fratello, più anziano e saggio, per una volta?
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc?
Siamo stati benedetti abbondantemente nell’ascoltare i consigli e le testimonianze di coloro che ci hanno parlato.
Chúng ta đã được ban phước dồi dào khi lắng nghe lời khuyên dạy và chứng ngôn của những người đã ngỏ lời cùng chúng ta.
( Rumore ) Così che, anche se avete a che fare con un ambiente sonoro simile -- e tutti noi passiamo molto tempo in ambienti simili -- mettetevi ad ascoltare, in un bar quanti canali sonori riuscite ad udire?
( Tiếng ồn ) Để thậm chí nếu quý vị ở vào một môi trường ồn ào như thế này -- mà phần lớn thời gian của tất cả chúng ta có mặt ở những nơi như vậy -- ngồi trong quán bar và lắng nghe có bao nhiêu kênh âm thanh tôi có thể nghe?
Sono venuto qui per ascoltare cosa avete da dire, ma se continuate a urlare...
Tôi ra đây để cố gắng lắng nghe những gì các bạn muốn nói, nhưng nếu các bạn cứ hét lên...
Nei cinque minuti riservati all’uditorio, dovrebbe essere possibile ascoltare i commenti di circa dieci persone.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Questi arrangiamenti orchestrali sono stati composti in modo da aiutarci a preparare la mente e il cuore ad ascoltare le informazioni che verranno presentate.
Phần nhạc giao hưởng này được soạn để giúp chúng ta chuẩn bị lòng và trí cho chương trình tiếp theo.
Gli piace ascoltare le melodie armoniche piuttosto che quelle disarmoniche.
Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp.
Affermò di essere il pastore delle pecore di Dio, ma indicò che i giudei in generale non erano fra quelle pecore perché non volevano ascoltare.
Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài.
10 Un altro modo pratico per insegnare ai figli ad ascoltare Geova è quello di parlare regolarmente di argomenti biblici in famiglia.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascoltare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.