ascolto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ascolto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ascolto trong Tiếng Ý.

Từ ascolto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chờ, chờ đợi, nghe theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ascolto

chờ

verb

Non vedo l'ora di ascoltare il prossimo resoconto.
Hãy chờ đợi bản báo cáo tiếp theo.

chờ đợi

noun

Non vedo l'ora di ascoltare il prossimo resoconto.
Hãy chờ đợi bản báo cáo tiếp theo.

nghe theo

noun

Francis non darà mai più ascolto al suo cuore.
Như vậy Francis sẽ không bao giờ nghe theo cảm xúc của nó nữa.

Xem thêm ví dụ

Ascolta la voce dei profeti del presente e del passato.
Hãy lắng nghe tiếng nói của các vị tiên tri thời nay và thời xưa.
21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Kim, ascolta.
Kim, con nghe này.
Ricordate che Geova ascoltò le domande esplorative di Abraamo e l’invocazione angosciosa di Abacuc.
Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than.
Ascolta.
Nghe này.
A Madrid, Maria Gonzalez, dietro alla porta, ascolta la sua bambina che piange senza sosta, e cerca di decidere se lasciarla piangere finché si addormenta o prenderla tra le braccia.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Ascolta, credo che mi stiano incastrando.
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
Geova è tanto grande e potente, eppure ascolta le nostre preghiere!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
(Romani 10:2) Decidevano per proprio conto come adorare Dio invece di prestare ascolto a ciò che diceva.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
7 Sì, vorrei dirti queste cose se tu fossi capace di dar loro ascolto; sì, vorrei dirti di quell’orribile ainferno che attende di ricevere gli bomicidi come tu e tuo fratello siete stati, a meno che tu non ti penta e rinunci ai tuoi propositi omicidi e ritorni con i tuoi eserciti alle tue terre.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Questi compravano tempietti della dea e la acclamavano con appellativi come grande, signora, regina, vergine, “colei che ascolta e accetta le preghiere”.
Họ mua những cái điện nhỏ chứa tượng nữ thần và tôn bà là Nữ Thần vĩ đại, đức bà của họ, nữ hoàng, nữ đồng trinh và là “người lắng nghe và chấp nhận lời cầu nguyện”.
Mamma, ascolta. Mi hanno invitato al ballo.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.
“La via dello stolto è retta ai suoi propri occhi”, dice il re d’Israele, “ma chi ascolta il consiglio è saggio”. — Proverbi 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
Ascolta quello che dico...
Nghe kỹ lời tôi nói đây.
Il nostro Padre celeste Geova ci ascolta quando ci rivolgiamo a lui per mezzo del prezioso privilegio della preghiera.
Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện.
Sopra ascolto.
Tiết nghe theo.
Le domande aiutano a migliorare l’ascolto dei bambini e accrescono la loro comprensione dei principi del Vangelo (vedere IB, 149).
Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm.
Ascolta.
Nghe này, anh bạn.
Sono disponibili ulteriori informazioni su questi sistemi di ascolto assistito sul sito mhtech.lds.org.
Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
Be', ascolta.
Nghe đây.
Ma quei futuri astronomi daranno ascolto a tali antiche conoscenze?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
Mi ascolti.
Lắng nghe tôi.
Ascolta, triplichero'l'offerta che ti ho fatto.
Ta sẽ tăng gấp ba khoản tiền ta đã đề xuất với cậu.
Ti prego ascolta come se tu...
" Xin hãy lắng nghe khi ngài...
Ascolta, prima ti abitui all'idea, prima riusciamo a risolvere il problema.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ascolto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.