assumed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assumed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assumed trong Tiếng Anh.

Từ assumed trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ra vẻ, giả, giả bô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assumed

làm ra vẻ

adjective

Nathan was not motivated by personal interest, nor did he try to assume moral or spiritual superiority over David.
Na-than không hành động bởi lợi riêng hoặc cố làm ra vẻ mình đạo đức hoặc thiêng liêng hơn Đa-vít.

giả

adjective verb

We have to assume that that call was genuine.
Ta phải giả sử cuộc gọi đó là đúng.

giả bô

adjective

Xem thêm ví dụ

Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne.
Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị.
Protecting me, I assume.
Ta cho là để bảo vệ ta.
I mean, I assume everyone here has seen " Jurassic Park. "
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
For example, when one of the Witnesses lost her purse, I assumed that she would never see it again.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Huxter as assumed.
Huxter là giả định.
Rather than assume that you know the best way to show consideration for your spouse, why not ask him or her what would be most appreciated?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
I could assume you were the student that was suspended.
Tôi cá em học sinh bị đình chỉ học mấy hôm nay.
Assuming we could even fix that heap of junk, there's no way to power it.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
At this point the species was assumed to be extinct and research became impossible with the outbreak of World War II.
Ở thời điểm đó loài này được cho là đã tuyệt chủng và việc nghiên cứu chúng trở nên không thể thực hiện được khi chiến tranh thế giới thứ 2 nổ ra.
Never should we assume that we are beyond the reach of divine forgiveness.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era.
Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường.
Nagumo was promoted to captain in November 1929 and assumed command of the light cruiser Naka and from 1930 to 1931 was commander of the 11th Destroyer Division.
Nagumo cũng được thăng hàm Đại tá vào tháng 11 năm 1929 và chỉ huy tuần dương hạm hạng nhẹ Naka và từ năm 1930 đến năm 1931, ông chỉ huy Hải đội khu trục hạm số 11.
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
On June 12, 1950, the Bank of Korea was established and assumed the duties of Bank of Joseon.
Vào ngày 12 tháng 6 năm 1950, Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc được thành lập và đảm nhiệm nhiệm vụ của Ngân hàng Triều Tiên.
Jess, very much alive, is rescued by the search party and explains that the "feeling" of her sister is gone, and it is assumed that Jess knows Sara is dead.
Người chị vẫn còn sống của cô được giải cứu và nói rằng cảm giác về chị cô đã biến mất và ta hiểu rằng Jess linh cảm được Sara đã chết.
Assuming a 6 percent Chinese growth and only 2 percent American growth after 2030 , China would not equal the United States in per capita income until sometime in the second half of the century .
Giả sử Trung Quốc tăng trưởng 6 phần trăm và Mỹ chỉ tăng trưởng 2 phần trăm sau năm 2030 , Trung Quốc vẫn sẽ không sánh bằng với Hoa Kỳ về thu nhập theo đầu người cho mãi đến một thời điểm nào đó vào cuối thế kỷ này .
I assume Dr. Cuddy gave you this number.
Tôi đoán là bác sĩ Cuddy đã cho ông số này.
Pears, pears can be green, but we'll assume they're yellow.
Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng.
Epstein in his book Dossier: The Secret History of Armand Hammer puts forward the claim that it was Armand Hammer rather than his father who performed the abortion and his father Julius assumed the blame.
Epstein trong cuốn sách của ông Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer đưa ra tuyên bố rằng đó là Armand Hammer chứ không phải là cha ông đã thực hiện việc phá thai và cha ông Julius đã đổ lỗi.
Hatshepsut assumed all of the regalia and symbols of the pharaonic office in official representations: the Khat head cloth, topped with the uraeus, the traditional false beard, and shendyt kilt.
Hatshepsut đã nắm mọi biểu trưng y phục và biểu tượng của chức vụ pharaon một cách chính thức: mũ Khat đội đầu, với đỉnh là uraeus, bộ râu giả truyền thống, và váy shendyt.
Karasov assumes that there is only three of us and that's what he is looking for.
Chúng em đã làm xong việc, lấy được thứ tụi em muốn.
He assumed that position on 5 April.
Ông nhận chức vị này ngày 5 tháng 3.
We have to assume that he's still alive.
Chúng ta nên hy vọng anh ta còn sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assumed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới assumed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.