assumption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assumption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assumption trong Tiếng Anh.

Từ assumption trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả định, giả thiết, giả thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assumption

giả định

noun

But then you must find something wrong with one of the following assumptions.
Nhưng sau đó bạn phải tìm ra điều sai với một trong các giả định sau.

giả thiết

noun

It means one of your assumptions is wrong.
Nghĩa là một trong số những giả thiết của các cậu sai.

giả thuyết

noun

We'll have to go back to our assumptions, and determine if there was a flaw somewhere.
Chúng tôi sẽ xem xét lại giả thuyết, và xác định liệu có sai sót ở đâu đó.

Xem thêm ví dụ

For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss.
Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác.
And what assumption are we working on?
Thế chúng ta làm việc với giả định gì?
The assumption of power in Russia by the Bolsheviks at that time laid the basis for a new empire—world Communism sponsored by the Soviet Union.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
In the case of Eastern Europe, for example, all of these assumptions would be incorrect.
Ví dụ, trong trường hợp của Đông Âu , tất cả các giả định này sẽ không chính xác.
Beyond that, communication was generally made in the appalling and stultifying cadences of so-called pidgin English, with its implicit assumption that the African native must submit himself to the norms of the English visitor.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Their theory is based on the assumption that Sekhemib and Seth-Peribsen were different rulers and that both were the immediate successors of king Ninetjer.
Giả thuyết của họ dựa trên giả định rằng Sekhemib và Seth-Peribsen là hai vị vua khác nhau và cả hai đều là những vị vua kế vị trực tiếp của vua Ninetjer.
But when we study Heavenly Father’s plan and Jesus Christ’s mission, we understand that Their only objective is our eternal happiness and progress.13 They delight to help us when we ask, seek, and knock.14 When we exercise faith and humbly open ourselves to Their answers, we become free from the constraints of our misunderstandings and assumptions, and we can be shown the way forward.
Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước.
It is one of the most massive star systems measured in this way rather than by assumptions about stellar evolution.
Nó là một trong những hệ thống sao khổng lồ nhất được đo bằng cách này chứ không phải bởi các giả định về sự tiến hóa sao.
We're now seeing that our basic assumptions about the Internet -- that it was going to connect us, weave society together -- are not necessarily true.
Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật.
By inductive assumption, u.distance is the length of some path from source to u.
Theo giả thiết quy nạp, khoảng_cách(u) là độ dài của một đường đi nào đó từ nguồn tới u.
On May 16, 2007, Acxiom agreed to be bought by investment firms Silver Lake Partners and ValueAct Capital in an all-cash deal valued at $3 billion, including the assumption of about $756 million of debt.
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2007, Acxiom đã đồng ý mua lại bởi các công ty đầu tư hàng đầu là Silver Lake Partners và ValueAct Capital trong hợp đồng tiền mặt với tổng trị giá 3 tỷ USD, bao gồm giả định về khoản nợ khoảng 756 triệu USD.
All the efforts in the south were made on the assumption the Grebbe Line would be able to beat off attacks on its own; its reserves had even been partly shifted to the counterattack against the airborne forces.
Mọi hoạt động của Hà Lan ở miền nam đều được tiến hành dựa trên quan điểm cho rằng tuyến Grebbe có thể độc lập đánh bại được các cuộc tấn công; thậm chí một phần lực lượng dự bị của nó còn bị điều đi để tổ chức cuộc phản công vào các lực lượng không vận của Đức.
The behaviour of actual machines deviates from these idealizations, but the assumption of such "perfect" behaviour provide a useful first approximation of how the real world works.
Hành vi của các máy móc thực tế lệch đi khỏi những lý tưởng hóa này, nhưng giả định về hành vi "tuyệt vời" như vật của hệ cung cấp ước lượng hữu ích đầu tiên về cách thế giới thực hoạt động.
The assumption that individuals act rationally may be viewed as ignoring important aspects of human behavior.
Điều kiện giả sử là các cá nhân hành động theo kỳ vọng hợp lý bị phê phán, vì nó lờ đi các khía cạnh quan trọng của hành vi con người.
Functioning law enforcement for us is just a total assumption.
Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi.
All of this comes from the assumption that the is the first word of the plaintext.
Tất cả có được là nhờ ta đã giả định the là từ đầu tiên trong văn bản thường.
The discount rate assumption is everything in finance.
Giả định tỷ lệ giảm giá là tất cả mọi thứ trong tài chính.
Negative assumption close: in which the salesperson asks two final questions, repeating them until he or she achieves the sale.
Kết thúc bán hàng bằng giả định tiêu cực: trong đó nhân viên bán hàng hỏi hai câu hỏi cuối cùng, lặp lại chúng cho đến khi người đó đạt được mục đích bán hàng.
Pretty reasonable assumption.
Giả định khá hợp .
For example, if you have read — I suspect many of you have done so — read the book by Thomas Friedman called " The World Is Flat, " he said, basically, in his book that, you know, this fear for free trade is wrong because it assumes, it's based on a mistaken assumption that everything that can be invented has been invented.
Ví dụ, nếu bạn đã đọc -- Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman " Thế giới phẳng ", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi.
At some point, that assumption is gonna bite him in the ass, and the later it happens, the bigger the bite.
Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to.
These models rely on the assumption that asset price fluctuations are the result of a well-behaved random or stochastic process.
Những mô hình này dựa trên giả định rằng biến động giá tài sản là kết quả của một quá trình ngẫu nhiên hoặc ngẫu nhiên được xử lý tốt.
Someone had hurt me and those who I loved, under the assumption they wouldn't have to be held to account or recognize the damage they had caused.
Người nào đó đã tổn thương tôi và người tôi yêu, với giả thuyết rằng hắn không phải chịu tránh nhiệm hoặc nhận ra tổn thương hắn đã gây ra.
Determining overhead costs often involves making assumptions about what costs should be associated with production activities and what costs should be associated with other activities.
Việc xác định chi phí chìm thường liên quan đến việc đưa ra các giả định về chi phí nào nên được liên kết với các hoạt động sản xuất và những chi phí nào nên được liên kết với các hoạt động khác.
One writer noted: “The more we want to do something —whether it is to marry or scale a particular mountain— the more likely we are to make unchecked assumptions and pay attention only to the data that tells us what we want to hear.”
Một nhà văn ghi nhận: “Càng muốn thực hiện một việc gì—dù đó là kết hôn hoặc leo lên một đỉnh núi—chúng ta càng nhìn sự việc qua lăng kính màu hồng, và chỉ nghe những gì mình thích mà thôi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assumption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới assumption

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.