atajar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atajar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atajar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atajar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm, tránh, giữ, vịn, cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atajar

nắm

(hold)

tránh

(avoid)

giữ

(hold)

vịn

(catch)

cầm

(hold)

Xem thêm ví dụ

33 Por tanto, Moroni envió un ejército con sus pertrechos, para atajar al pueblo de Moriantón a fin de contener su fuga hacia la tierra del norte.
33 Vậy nên, Mô Rô Ni phái một đạo quân có đem theo lều trại đi trước dân Mô Ri An Tôn để ngăn chận không cho chúng chạy trốn lên đất miền bắc.
28 Pero cuando Moroníah se dio cuenta de esto, envió inmediatamente a Lehi con un ejército para que los atajara antes que llegaran a la tierra de Abundancia.
28 Nhưng khi Mô Rô Ni Ha hay được như vậy, ông liền cấp tốc phái Lê Hi dẫn một đạo quân đi vòng chận đầu chúng trước khi chúng đến xứ Phong Phú.
Pero, a diferencia de los seres humanos, que obtienen éxitos parciales al combatir los atentados contra su sistema, el Creador es perfectamente capaz de atajar la acometida de Gog, que será más salvaje que la de cualquier hombre.
Tuy nhiên, không giống như con người chỉ có thể thành công giới hạn trong việc đối phó với các cuộc tấn công nhắm vào hệ thống của họ, Đấng Tạo Hóa có đầy đủ khả năng đối phó với cuộc tấn công ác độc hơn của Gót.
El presidente Obama y el fiscal general Eric Holder abordaron con mucha fuerza la reforma de sentencia, sobre la necesidad de atajar la disparidad racial en la cárcel.
Tổng thống Obama và chánh án Eric Holder đã tuyên bố mạnh mẽ về cải cách tuyên án, trong việc xem xét sự chênh lệch chủng tộc trong tỉ lệ bắt giam.
Hemos logrado esto, hemos comenzado a atajar algunas cuestiones de privacidad y creemos que este capítulo está prácticamente cerrado.
Chúng tôi hoàn thành nó, chúng tôi bắt đầu giải quyết 1 số câu hỏi về sự riêng tư và chúng tôi cảm thấy, câu chuyện đã sắp kết thúc.
La Guerra del Emú (inglés: Emu War), también conocida como la Gran Guerra Emú, fue una operación militar de control de vida salvaje que se llevó a cabo en Australia Occidental a finales de 1932 para atajar la preocupación pública causada por un creciente número de emús al oeste de Australia.
Chiến tranh Emu, còn được gọi là Chiến tranh Emu Lớn, là một hoạt chiến dịch quân sự quản lý động vật hoang dã được thực hiện ở Úc vào cuối năm 1932 nhằm giải quyết mối lo ngại của công chúng về số lượng emu (đà điểu Úc) được cho là chạy loạn xạ ở huyện Campion Miền tây nước Úc.
¿Hay algo que un individuo pueda hacer para atajar la guerra que se avecina?
Liệu có bất kỳ điều gì một cá thể có thể thực hiện để chặn đứng cuộc chiến tranh sắp xảy ra?
Lo atajarás.
Anh sẽ bắt được hắn.
El periódico Bangkok Post dirige también la atención al problema informático de Tailandia: “Según el Servicio de Información de las Naciones Unidas, las oficinas de estadísticas nacionales de esta región se encaran a un doble desafío relacionado con el milenio: atajar el problema del año 2000 (Y2K) [año dos kilos] en sus sistemas informáticos, y prepararse para una nueva serie de censos de población”.
Báo Bangkok Post cũng nêu lên vấn đề máy điện toán ở Thái Lan như sau: “Các văn phòng thống kê quốc gia trong vùng đang đối diện với một thách thức đôi về vấn đề thiên niên kỷ: ngăn chặn vấn đề năm 2000 (Y2K) trong các hệ thống máy điện toán và chuẩn bị tiến hành cuộc kiểm kê mới về dân số, theo Sở Thông Tin Liên Hiệp Quốc”.
30 Pero a Moroni no le pareció conveniente que los lamanitas fuesen fortalecidos más; por consiguiente, pensó atajar a los del pueblo de Amalickíah, o tomarlos y hacerlos volver, y ejecutar a Amalickíah; sí, porque sabía que este provocaría a los lamanitas a la ira contra ellos, y los incitaría a que salieran a combatirlos; y sabía que Amalickíah lo haría para lograr sus propósitos.
30 Giờ đây Mô Rô Ni nghĩ rằng, chớ nên để cho dân La Man có thêm lực lượng, do đó ông nghĩ là nên cắt đứt lộ trình của dân A Ma Lịch Gia, hay nói cách khác là bắt họ đem về, và giết chết A Ma Lịch Gia đi; phải, vì ông biết rằng, hắn sẽ khích động dân La Man tức giận họ và khiến chúng đến gây chiến với họ; và ông biết là A Ma Lịch Gia sẽ làm những việc đó để hắn có thể đạt mục đích của hắn.
Así, al integrar todas estas cosas juntas, podemos pensar en un futuro donde alguien como Jane puede vivir una vida normal, ser monitorizada de manera que no necesite conseguir otro trabajo para pagar su plan de datos, y también podemos atajar algunas de sus preocupaciones sobre privacidad.
Và do đó khi chúng tôi kết hợp chúng lại với nhau, điều này có nghĩa là bây giờ chúng tôi có thể nghĩ về tương lai khi 1 người như Jane vẫn có thể sống cuộc sống bình thường của cô ấy, cô ấy vẫn được theo dõi, nó vẫn được làm theo cách mà cô ấy không phải kiếm 1 công việc khác để trả tiền cho kế hoạch này, và chúng tôi cũng có thể giải quyết 1 số thắc mắc của cô ấy về sự riêng tư.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atajar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.