asustar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asustar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asustar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asustar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm hoảng sợ thó, ấn vào thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asustar

làm hoảng sợ thó

verb

ấn vào thùng

verb

Xem thêm ví dụ

No se preocupen, no les voy a asustar con nada.
Cho nên đừng lo lắng, tôi sẽ không hù bạn bằng bất cứ thứ gì.
No nos dejemos asustar por nuestra generosa nada.
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên.
Lo asustaré.
Tôi sẽ dọa hắn.
Es fácil asustar a una nave.
Rất dễ dàng để dọa những người trên tàu
La aplicación no debe incluir sonidos ni imágenes que puedan asustar a los niños pequeños.
Ứng dụng không được bao gồm bất kỳ âm thanh hoặc hình ảnh nào có khả năng đe dọa trẻ em.
Si tratas de asustar a tus padres, buen trabajo.
Nếu em muốn bố mẹ phải hoảng sợ thì làm tốt đấy.
Promociones que puedan asustar o impresionar
Quảng cáo có khả năng gây sốc hoặc làm sợ hãi
No era un hombre que se asustara fácilmente.
Anh không phải là người đàn ông dễ bị sợ hãi.
Más para asustar que para hacer daño.
Có ý hù dọa hơn là hãm hại.
Porque asustarás a los niños.
Vì anh sẽ làm bọn trẻ sợ.
Puede hacer el truco de transportarnos geográficamente; puede cambiar el estado de ánimo; puede establecer el ritmo; nos puede hacer reír o nos puede asustar.
Nó có thể đánh lừa chúng ta bằng cách chuyên chở ta về mặt địa lý; nó có thể thay đổi tâm trạng; nó có thể thiết lập nhịp đi; nó có thể làm chúng ta cười hoặc làm chúng ta sợ hãi.
Gee, eso asustará tanto a Mamá que tendrá una hemorragia verde.
Chúa ơi, chuyện này sẽ làm mẹ tôi sợ xanh mặt.
Nunca me acorralarás ni me asustarás.
Và anh chẳng bao giờ có thể làm thế với em, Rhett Butler, hay làm cho em sợ hãi!
¡ El Anciano y sus mártires... no son más que fantasmas y fábulas que se cuentan para asustar a los niños!
Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con!
Lo vas a asustar de por vida.
Anh sẽ làm chúng thêm sợ đó.
Asustará a la niña.
Ông sẽ làm con bé sợ đấy.
b) ¿Por qué no deben asustar esas profecías a las personas de corazón sincero?
(b) Tại sao những người thành thật không nên hoang mang vì những lời tiên tri đó?
Sólo está para asustar a cualquier Rover que venga a husmear.
Ta dùng nó để dọa bọn Rover đi đánh hơi quanh đây.
no te dejes asustar.
cố âm mưu lừa gạt dối gian,
Asustar al enemigo.
Khiến kẻ thù khiếp sợ.
¿Crees que tú y esta gentuza me pueden asustar?
Mi nghĩ mi và cái đám thấp hèn này có thể dọa được ta sao?
Como Dios es todopoderoso, pudo haber usado su poder para asustar a Moisés y obligarlo a obedecerle.
Là Đức Chúa Trời Toàn Năng, ngài có thể làm cho Môi-se sợ hãi và lập tức vâng lời.
Como puede imaginarse, María se inquietó, y es posible que incluso se asustara un poco.
Bạn có thể hình dung tâm trạng bối rối pha lẫn chút sợ hãi của bà Ma-ri khi nghe lời ấy.
¿Deberían asustar a las personas de corazón sincero estos impactantes sucesos?
(Khải-huyền 19:19-21) Những người thành thật có nên sửng sốt trước những biến cố gay cấn đó không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asustar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.