asunto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asunto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asunto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ asunto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ đề, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asunto

chủ đề

noun

Quintus me ha suministrado con mucho sobre el asunto.
Quintus đã công kích ta rất nhiều về chủ đề này.

vấn đề

noun

Ahora presentaré el segundo asunto.
Bây giờ tôi sẽ trình bày vấn đề thứ hai.

Xem thêm ví dụ

Sugiro que vuelvan a sus asuntos, y dejemos este asunto.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
Desafortunadamente, hay un asunto de gran importancia.
có một vấn đề nghiêm trọng.
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”.
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
Estamos considerando con la gente el asunto de la seguridad personal.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
¿Podemos ir al meollo del asunto?
thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không?
Desafortunadamente, otro asunto de conformidad con estándares causó que IE8 fallara si no se servían todos los elementos de la prueba en el mismo servidor.
Một vấn đề tuân thủ tiêu chuẩn chưa được giải quyết khác đã khiến IE8 beta 1 thất bại nếu không phải tất cả các yếu tố của thử nghiệm được lưu trữ từ cùng một máy chủ.
En parte, esto requiere que permanezcamos neutrales en lo que toca a los asuntos políticos del mundo.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
Del mismo modo, hoy día los ancianos cristianos deberían tomar sin dilación las medidas necesarias para corregir los asuntos importantes que reclaman su atención.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Le ayudará a determinar lo que el estudiante cree sobre cierto asunto.
Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi.
Aunque Adalberto estaba resuelto a poner fin a las sesiones de estudio, tuve la oportunidad de hablarle largo y tendido sobre otros asuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
El Parlamento Europeo es informado sobre asuntos de seguridad alimentaria por la Autoridad Europea de Seguridad Alimentaria.
Hội đồng Thông tin Lương thực Thực phẩm châu Âu.
Ella no es asunto tuyo.
Nó không phải việc của ngài
Valora los asuntos espirituales
Quý trọng những điều thiêng liêng
Pronto intervendrá en los asuntos humanos para satisfacer la necesidad del hombre de vivir en un nuevo mundo justo. (Lucas 21:28-32; 2 Pedro 3:13.)
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
Los consejeros sabios con frecuencia sazonan con “sal” sus palabras por medio de usar ilustraciones, pues estas pueden hacer hincapié en la seriedad de un asunto o ayudar a la persona que recibe el consejo a razonar y ver el problema desde otro ángulo.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
“En los asuntos referentes a la doctrina, los convenios y las normas que han establecido la Primera Presidencia y los Doce, no nos apartamos del manual”, dijo el élder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Los análisis no deben tratar asuntos confidenciales ni sensibles de los miembros ni las familias.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Lo cual me recuerda a este trágico asunto.
Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này.
Por ejemplo, cuando nos sentimos inquietos por alguna situación sobre la que no tenemos ningún control, es mejor cambiar de actividad o de ambiente en lugar de seguir dándole vueltas al asunto.
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Los apóstoles administran los asuntos de la Iglesia por todo el mundo.
Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian.
Todo parecía indicar que los asuntos iban por buen camino.
Mọi chuyện xem như đang đi đúng hướng.
De repente, se convirtió en un asunto que valía la pena discutir en las escuelas y en el trabajo.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Pero debido a todo este asunto, el teniente Cadei ha sido trasladado a Albania.
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asunto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới asunto

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.