attaccare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attaccare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attaccare trong Tiếng Ý.

Từ attaccare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buộc, bắt đầu, công kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attaccare

buộc

verb

Affonderesti come una roccia attaccata a un'altra roccia!
Mày sẽ chìm như đá bị buộc vào đá cho coi.

bắt đầu

verb

La mattina attacchi alle 11 e adesso il pomeriggio alle 16!
Buổi sáng thì anh bắt đầu lúc 11 giờ, và bây giờ buổi chiều tới 4 giờ.

công kích

noun

Qualcuno ti provoca e invece di sorridere e continuare per la tua strada, tu lo attacchi.
Ai đó khiêu khích bạn, và thay vì mỉm cười và tiếp tục, bạn công kích họ?

Xem thêm ví dụ

Vede, a pugni nudi, si tende a difendersi, non ad attaccare.
Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều.
(Proverbi 14:10) Avete mai osservato un uccello, un cane, un gatto o un altro animale guardarsi allo specchio e beccare lo specchio, ringhiare o attaccare?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Usa bambole per attaccare.
Búp bê tấn công!
Potrebbe essere la ragione per cui il virus non riesce ad attaccare il suo sistema.
Có thể đó là lý do vi-rút không thể tấn công hệ thống của cô ấy
Il 13 aprile 1175, le truppe zengidi marciarono per attaccare le sue forze, ma ben presto si trovarono circondati da veterani ayyubidi di Saladino, che li schiacciarono.
Ngày 13 tháng 4 năm 1175, quân Zengid hành quân đến để tấn công lực lượng của ông nhưng ngay sau đó họ lại thấy mình bị bao quanh bởi các chiến binh Ayyubid kỳ cựu của Saladin và họ đã bị tiêu diệt.
Ci sono persone già al lavoro per attaccare il software della vita, e mentre la maggior parte di loro lo sta facendo per il bene e per aiutarci tutti, qualcuno non lo farà.
Có những người hiện đang làm việc bằng cách bẻ khóa phần mềm, và phần lớn trong số họ đang làm rất tốt và để giúp chúng ta, một vài người lại không như vậy.
Magari posso attaccare qualche poster o cose del genere.
Em có thể treo ít poster hay gì đó ở đây.
Vuoi attaccare sul fianco occidentale della montagna?
Anh muốn đi vòng sườn tây à?
Mentre Alma e i suoi figli continuavano a predicare il Vangelo, gli Zoramiti si unirono all’esercito lamanita per attaccare i Nefiti.
Khi An Ma và các con trai của ông tiếp tục phục sự dân chúng, thì dân Giô Ram cùng với đạo quân La Man tấn công dân Nê Phi.
Scusa se ti ho fatto attaccare da un lupo mannaro e poi distruggere il mondo.
Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới.
A questo punto Jackson, rinforzato con oltre 17.000 uomini, deciderà di attaccare singolarmente piuttosto di attendere che le forze unioniste si unissero per travolgerlo; concentrandosi pertanto inizialmente su una colonna del dipartimento di montagna guidata da Robert Huston Milroy.
Jackson, giờ đã được tăng viện lên 17.000 người, quyết định sẽ lần lượt tấn công các lực lượng quân miền Bắc riêng rẽ trước khi họ kết hợp lại và áp đảo ông, đầu tiên là tập trung vào một đội quân thuộc Cục Mountain của Robert H. Milroy.
Perciò Ieoram re d’Israele deve avere avuto sufficiente tempo per inviare un primo e poi un secondo messaggero a cavallo e infine, insieme ad Acazia re di Giuda, per attaccare i loro rispettivi carri e andare incontro a Ieu prima che questi raggiungesse la città di Izreel.
Vì thế, Vua Giô-ram có đủ thì giờ để sai người lính kỵ đưa tin thứ nhất, rồi người thứ nhì và cuối cùng các vua Giô-ram của Y-sơ-ra-ên và A-cha-xia của Giu-đa thắng xe và đi ra gặp Giê-hu trước khi ông tới thành phố Gít-rê-ên.
E'nascosta a Cambulac in attesa... per attaccare, come hai fatto tu?
Cô ta có đợi ở Cambulac để ám sát tiếp giống ngươi không?
La Pennsylvania era parte della flotta, composta da altre corazzate, incrociatori, portaerei di scorta e cacciatorpediniere, che il 10 giugno partì col compito di attaccare ed invadere le Isole Marianne.
Ngày 10 tháng 6, Pennsylvania hợp cùng một lực lượng các thiết giáp hạm, tàu tuần dương, tàu sân bay hộ tống và tàu khu trục lên đường chuẩn bị cho cuộc tấn công và đổ bộ lên quần đảo Mariana.
E Peña avrebbe potuto usare il suo potere per attaccare l'opposizione, come era tipico in Messico.
Và Pena đã có thể sử dụng khả năng của ông để tấn công đối thủ, như nó là truyền thống ở Mexico.
17 Pensando alla profezia di Genesi 3:15, Satana sarà stato alla disperata ricerca di un’opportunità per attaccare gli israeliti, apparentemente vulnerabili.
17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế.
Ha la possibilità di attaccare a distanza sparando ravioli con la bocca.
Nó có thể tách ra và nhập lại theo ý muốn và có bắn reiatsu từ miệng của con rắn.
Radunò 10.000 uomini abbastanza coraggiosi da attaccare il minaccioso esercito di Sisera.
Ông tập hợp 10.000 người can đảm đứng dậy chống lại lực lượng hùng mạnh của Si-sê-ra.
Preferisce essere lui ad attaccare il nemico.
Hắn nghĩ hắn có thể đem cuộc chiến tới chỗ kẻ thù.
Quindi se qualcuno volesse davvero attaccare gli Stati Uniti o la civiltà occidentale oggigiorno, non lo farebbe con i carri armati.
Vì vậy nếu một số người muốn tấn công nước Mỹ hay nền văn minh Tây phương ngày nay, họ sẽ không làm việc đó với xe tăng.
Vogliono attaccare la nostra bambina.
Họ sẽ tấn công con gái mình.
Smetti di attaccare il mio mondo.
Đình chỉ tấn công thế giới của ta.
+ 10 Ma se hai paura di attaccare, scendi all’accampamento con il tuo servitore Pura.
+ 10 Nhưng nếu con sợ không dám tấn công thì hãy đi cùng người hầu việc mình là Phu-ra đến trại quân thù.
Spero di avervi convinto che, per malattie come il cancro, l'obesità e altre, attaccare il loro comune denominatore, l'angiogenesi, potrebbe rivelarsi molto efficace.
Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch.
E provato ad attaccare questo a cose che erano esse stesse attaccate a certe specifiche zone, a batteri che non ci piacciono.
Cố gắng gắn chặt thứ này vào những thứ mà chính chúng cũng sẽ dính chặt vào một số đối tượng nhất định, những vi khuẩn chúng ta không ưa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attaccare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.