attacco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attacco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attacco trong Tiếng Ý.
Từ attacco trong Tiếng Ý có các nghĩa là công kích, cơn, sự bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attacco
công kíchnoun Qualcuno ti provoca e invece di sorridere e continuare per la tua strada, tu lo attacchi. Ai đó khiêu khích bạn, và thay vì mỉm cười và tiếp tục, bạn công kích họ? |
cơnnoun E'possibile che qualcuno abbia indotto un attacco cardiaco? Có khả năng cho ai đó có thể gây ra cơn đau tim không? |
sự bắt đầunoun |
Xem thêm ví dụ
Quello che mostriamo qui è la probabilità di un attacco in cui muoiano X persone in un posto come l'Iraq, é uguale ad una costante, moltiplicata per la dimensione dell'attacco, elevata alla meno Alfa. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Quando la Cina lanciò attacchi informatici, cosa fece il governo degli USA? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
Sergio era a Beirut quando l'ambasciata degli USA fu colpita dal primo attacco suicida in assoluto contro gli Stati Uniti. Anh đang ở Beirut khi Đại sứ quán Hoa Kỳ hứng chịu vụ tấn công tự sát đầu tiên nhằm chống lại Hoa Kỳ. |
3 Fin dall’inizio del XX secolo i servitori di Geova sono stati oggetto di attacchi. 3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công. |
È stato vittima del primo attacco suicida in assoluto avvenuto in Iraq. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
Rimase calma di fronte a un attacco pubblico perpetrato da una persona che aveva autorità» («What youth need», Church News, 6 marzo 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
esattamente due mesi fa, nel peggior attacco alla Nazione dall'11 settembre, gli uomini e le donne della CIA hanno subito un colpo terribile. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
E qui potete vedere, sull'asse orizzontale, il numero dei morti uccisi in un attacco cioè l'entità dell'attacco. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Feroce attacco! Cú tấn công hung bạo. |
Respinse gli attacchi a Siria ed Egitto (452) e schiacciò le turbolenze sulla frontiera armena (456). Ông còn điều quân đẩy lùi các cuộc tấn công ở Syria và Ai Cập năm 452 và đàn áp các vụ nổi loạn trên biên giới Armenia vào năm 456. |
Dio protegge gli adoratori fedeli dall’attacco diretto degli spiriti malvagi. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Si può paragonare, se volete, da un lato, a un infarto miocardico, un attacco di cuore, in cui c'è la necrosi del tessuto miocardico, e dall'altro una aritmia, in cui l'organo semplicemente non funziona a causa dei problemi di comunicazioni in esso. Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim. |
Perché i servitori di Geova sono stati oggetto di attacchi? Tại sao tôi tớ Đức Giê-hô-va bị tấn công? |
Pensi che ci sia Mark dietro l'attacco? Có nghĩ là Mark đứng sau vụ tấn công? |
Ti faccio stendere e ti attacco questo aggeggio strano. Hãy nằm xuống, và anh có thể vận hành cái máy này. |
Dopo diversi altri attacchi minori e manovre politiche, a maggio, Hosokawa attaccò in modo definitivo la villa di uno dei generali degli Yamana. Sau vài cuộc tấn công nhỏ và động thái chính trị, vào tháng 5, Hosokawa tấn công dinh thự của một vị tướng nhà Yamana. |
Il nostro attacco sarebbe perfetto. Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo. |
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Mi sono svegliata in preda ad un attacco di panico in cui ero come Frank e Monica e fregavo i soldi... solo che non li usavo per drogarmi. Em tỉnh dậy trong cơn hoảng loạn, mình cũng như Frank và Monica lấy hết tiền của gia đình, có điều, em không dùng tiền để hút chích. |
In quanto coinvolti direttamente prima negli attacchi alle navi straniere a Shimonoseki e poi nell'omicidio di Richardson, ed in quanto il bakufu si dichiarò incapace di placarli, le forze occidentali decisero di organizzare spedizioni militari dirette. Vì họ dường như đã can dự trực tiếp vào cuộc tấn công các con tàu nước ngoài ở Shimonoseki trước đây, và sau này là vụ giết hại Richardson, và Mạc phủ cũng tuyên bố rằng không thể tự minh xoa dịu họ được, quân đồng minh quyết định tiến hành một cuộc viễn chinh quân sự trực tiếp. |
“Capimmo che ciò che stavamo imparando era la verità”, ricordano, “ma pensammo che se avessimo abbandonato le nostre precedenti credenze saremmo stati oggetto degli attacchi degli spiriti”. Họ kể lại: “Chúng tôi nhận biết những gì mình đang học là lẽ thật nhưng sợ rằng nếu đổi đạo thì sẽ bị thần thánh trừng phạt”. |
Rimani all'attacco, Carter. Tiếp tục tấn công, Carter! |
(Efesini 6:18) Anche oggi chi desidera liberarsi dagli attacchi demonici deve pregare Geova intensamente per avere la sua protezione. (Ê-phê-sô 6:18) Thật vậy, tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va che chở quả là cần thiết cho những ai ngày nay muốn thoát khỏi sự tấn công của các quỉ. |
Come i gaditi combatterono contro le bande di predoni, così i cristiani devono rispondere agli attacchi di Satana Như quân chi phái Gát đánh lại bọn cướp, tín đồ Đấng Christ phải chống lại sự tấn công của Sa-tan |
Il tempismo dell'attacco a Kara non può essere una coincidenza. Tấn công vào Kara lúc này không thể là một sự trùng hợp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attacco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attacco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.