attenere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attenere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attenere trong Tiếng Ý.

Từ attenere trong Tiếng Ý có nghĩa là giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attenere

giữ

verb

Noi ci atterremo ai principi e alle leggi e alle ordinanze del Vangelo.
Chúng ta sẽ giữ vững các nguyên tắc, luật pháp và giáo lễ của phúc âm.

Xem thêm ví dụ

4 Inoltre Ezechìa comandò al popolo che viveva a Gerusalemme di dare ai sacerdoti e ai leviti la porzione loro dovuta,+ perché si potessero attenere scrupolosamente* alla legge di Geova.
4 Ngoài ra, vua ra lệnh cho dân chúng sống ở Giê-ru-sa-lem nộp phần dành cho các thầy tế lễ và người Lê-vi+ để họ có thể tuyệt đối vâng theo* luật pháp của Đức Giê-hô-va.
Nel sermone, Mormon insegnò a coloro che lo ascoltavano come “attener[si] ad ogni cosa buona” (Moroni 7:20, 25).
Trong bài giảng này, Mặc Môn đã dạy cho những người lắng nghe ông cách ′′nắm vững được mọi điều tốt lành” (Mô Rô Ni 7:20, 25).
Nota che Mormon ci ha incoraggiato ad “attener[ci] ad ogni cosa buona” (Moroni 7:19).
Hãy lưu ý rằng Mặc Môn khuyến khích chúng ta nên “nắm vững được mọi điều tốt lành” (Mô Rô Ni 7:19).
55 Ma se non si vuole attenere a questo comandamento, allora il mio servitore Joseph farà ogni cosa per lei, proprio come egli ha detto; e io lo benedirò, lo moltiplicherò e gli darò il acentuplo in questo mondo, di padri, e madri, di fratelli e sorelle, di case e terre, di mogli e figli, e corone di bvite eterne nei mondi eterni.
55 Nhưng nếu nàng ấy không tuân theo lệnh truyền này, thì tôi tớ Joseph của ta phải làm tất cả mọi điều cho nàng, như hắn đã nói; rồi ta sẽ ban phước lành gấp bội cho hắn, và sẽ ban cho hắn một atrăm lần hơn trong thế gian này về cha mẹ, anh chị em, nhà cửa đất đai, vợ con và các mão triều thiên của bcác cuộc sống vĩnh cửu trong các thế giới vĩnh cửu.
C’è bisogno del coraggio di un Daniele, di un Abinadi, di un Moroni o di un Joseph Smith per poterci attenere fortemente e saldamente a ciò che sappiamo essere giusto.
Chúng ta cần có lòng can đảm của Đa Ni Ên, A Bi Na đi, Mô Rô Ni hoặc Joseph Smith để luôn vâng theo một cách mạnh mẽ và vững vàng điều mà chúng ta biết là đúng.
Egli intende santificarci in modo che possiamo “attener[ci] alla legge di un regno celeste” (DeA 88:22) e dimorare alla Sua presenza (Mosè 6:57).
Ngài dự định làm cho chúng ta được thánh thiện để chúng ta có thể “đương nổi vinh quang thượng thiên” (GLGƯ 88:22) và “ở nơi hiện diện của Ngài” (Môi Se 6:57).
In tal modo daremo prova di volerci attenere alle giuste e pure norme morali di Geova.
Bằng cách này, chúng ta cho thấy mình muốn giữ các tiêu chuẩn đạo đức thánh sạch và công chính của Đức Giê-hô-va.
Levitico 19:1-18 Quali sono alcuni princìpi a cui ci dobbiamo attenere perché la nostra condotta sia santa?
Lê-vi Ký 19:1-18 Chúng ta phải áp dụng một số nguyên tắc nào để có hạnh kiểm thánh sạch?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attenere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.