attento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attento trong Tiếng Ý.

Từ attento trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăm chú, cảnh giác, kỹ càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attento

chăm chú

adjective

Sono attenti quando inizio a descrivere la vita di ognuno dei miei figli.
Họ tỏ ra rất chăm chú nghe tôi mô tả cuộc sống của mỗi đứa con.

cảnh giác

adjective

La guardia deve stare attenta agli attacchi di Spartaco con il favore della notte.
Lính gác cần cảnh giác với sự tấn công của Spartacus ẩn dưới bóng đêm.

kỹ càng

adjective

Xem thêm ví dụ

ATTENTI ALLE CHAT ROOM!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
Uno sguardo attento alla città, però, rivela uno schema che fu concepito ai giorni dell’antica Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Ehi, attento!
Anh bạn, cẩn thận chứ.
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Siamo sempre stati attenti.
Tụi anh rất cẩn thận.
Dico, " State attenti.
Tôi nói, " Nào hãy nghe đây.
un pastore attento
một người chăn chiên tỉnh thức
Se alzare o ammainare la bandiera fa parte di una speciale cerimonia, davanti a gente sull’attenti o che saluta la bandiera, allora compiere quell’atto significa partecipare alla cerimonia.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
18, 19. (a) Perché dobbiamo stare attenti alle idee del mondo presentate in maniera meno evidente?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Yenicall, attenta!
Yenicall! Cẩn thận!
Vi prego, attenti.
Cẩn thận. LISA:
Se non stiamo attenti, le onde traditrici della vita possono essere tanto fatali quanto quelle del mare.
Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương.
Non faranno nomi, ma il loro discorso ammonitore servirà a proteggere la congregazione, in quanto chi ne coglie il senso starà particolarmente attento a limitare i rapporti sociali con chiunque agisca chiaramente in tale modo disordinato.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Dobbiamo dare un aiuto analogo a coloro che oggi cercano la verità, e dobbiamo sempre stare attenti a maneggiare rettamente la parola della verità.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Forse di piu', se siamo attenti e non aumentiamo di numero.
Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.
A chi può essere utile un esame attento del Cantico dei Cantici, e perché?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
“Si mostrerà attento verso gli atti di amorevole benignità di Geova”.
Người ấy sẽ... tỏ ra chú ý đến các hành động yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va”.
«Buon divertimento, e sta’ attento che tuo fratello non beva troppo».
“Chúc con vui vẻ, đừng để em con uống nhiều quá.”
9 Dopo un’attenta valutazione, alcune coppie hanno riscontrato di non avere bisogno di lavorare entrambi a tempo pieno.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
State ben attenta a non offuscare la sua bellezza.
Cô đừng để lu mờ cạnh bà ấy.
Dovevano stare sempre attenti che il loro io non diventasse più importante della santificazione del nome di Geova.
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
Fossi in te starei molto attento.
Tôi sẽ rất cẩn thận nếu tôi là cô.
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Volare sopra oceani immensi, attraversare grandi deserti, e volare da un continente all’altro richiede un’attenta pianificazione per assicurarsi un arrivo sicuro alla destinazione programmata.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
2 Quali servitori di Geova dobbiamo stare attenti alla nostra condotta.
2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.