attendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendere trong Tiếng Ý.

Từ attendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chú trọng, chăm lo, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attendere

chú trọng

verb

chăm lo

verb

chờ

verb

E camminai verso dove il mio destino attendeva.
Và đi tới nơi mà số phận đang chờ.

Xem thêm ví dụ

62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
(Potresti ricordare agli studenti che i Giarediti dovevano attendere che le loro imbarcazioni si trovassero in superficie prima di poter aprire un foro per prendere aria).
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
Compreso questo, le giovani donne dovrebbero attendere con impazienza il loro ingresso nella Società di Soccorso e considerarlo un’opportunità di ampliare la cerchia di sorelle che conoscono, ammirano e amano.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
* Colui che mi teme attenderà con ansia di vedere i segni della venuta del Figliuol dell’Uomo, DeA 45:39.
* Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39.
Michea riuscì ad attendere con pazienza durante quei tempi difficili perché era assolutamente sicuro che Geova avrebbe mantenuto tutte le sue promesse.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
Anche se inizialmente non proviamo piacere nella lettura della Bibbia e nello studio personale, persistendo scopriremo che la conoscenza ‘diverrà piacevole alla nostra medesima anima’, tanto da attendere con ansia i momenti stabiliti per lo studio. — Proverbi 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Le nozze dovranno attendere.
E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1.
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, è molto più che semplicemente aspettare: “Pazienza significa attendere e perseverare attivamente.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
Non credo di dover attendere a lungo
Em không nghĩ mình phải chờ quá lâu.
In modo simile, quando ci troviamo di fronte a problemi complessi, Geova si aspetta che noi facciamo uso delle nostre facoltà mentali e che non stiamo semplicemente ad attendere che lui li risolva al posto nostro.
Cũng vậy, khi chúng ta gặp phải vấn đề gay go, Đức Giê-hô-va muốn chúng ta dùng đến lý trí chứ không phải ngồi chờ Ngài giải quyết mọi sự cho mình.
Valse la pena attendere
Đáng Bõ Công Chờ
Ci verrà mostrato in salotto per attendere la signora, ma è probabile che quando arriva lei può trovare né noi né la fotografia.
Chúng tôi sẽ được hiển thị vào phòng khách để chờ cho phụ nữ, nhưng nó là có thể xảy ra mà khi cô nói cô có thể tìm thấy không phải chúng ta cũng không các bức ảnh.
Giosuè chiede al popolo di preparare le provviste e di non attendere pigramente che sia Dio a procurarle.
Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp.
Vedo il volto triste di una ragazza che è l’unico membro della Chiesa della sua famiglia, attendere da sola alla fermata dell’autobus.
Tôi nhìn thấy gương mặt cô đơn của một em gái là người độc nhất trong gia đình của em mà là tín hữu của Giáo Hội, một mình đứng chờ ở trạm xe buý t.
Prima di inviare la richiesta, dovrai attendere quattro settimane dall'invio dell'ultimo PIN per essere certo che sia trascorso un periodo di tempo sufficiente per la consegna.
Để đảm bảo rằng mã PIN có đủ thời gian để đến tay bạn, bạn sẽ cần phải đợi 4 tuần sau khi mã PIN mới nhất được gửi qua thư trước khi yêu cầu một mã PIN thay thế.
Qui c'è una comunità che si è riunita e ha detto di no ad aspettare, di non attendere.
Đây là cộng đồng , họ tập hợp nhau lại và nói không với việc chờ đợi
Occorre attendere fino al 2015 finché un gruppo di chimici dall'Università dell'Arizona a Tucson (USA) ha riferito la prima caratterizzazione spettroscopica dell'OCCO, confermandone l'esistenza come una molecola transitoria.
Cho đến năm 2015 một nhóm các nhà hóa học thuộc Đại học Arizona ở Tucson (Hoa Kỳ) đã báo cáo đặc tính quang phổ đầu tiên của OCCO, khẳng định sự tồn tại của nó như một phân tử ngắn ngủi.
Non solo essa fornisce dei motivi per attendere con impazienza la fine, ma riconosce anche che ci si può sentire frustrati se pare che questa tardi a venire.
Kinh Thánh không những đưa ra các lý do để mong đợi điều này mà còn nói về sự mệt mỏi của một số người khi thấy thời điểm này lâu đến.
A questo punto Jackson, rinforzato con oltre 17.000 uomini, deciderà di attaccare singolarmente piuttosto di attendere che le forze unioniste si unissero per travolgerlo; concentrandosi pertanto inizialmente su una colonna del dipartimento di montagna guidata da Robert Huston Milroy.
Jackson, giờ đã được tăng viện lên 17.000 người, quyết định sẽ lần lượt tấn công các lực lượng quân miền Bắc riêng rẽ trước khi họ kết hợp lại và áp đảo ông, đầu tiên là tập trung vào một đội quân thuộc Cục Mountain của Robert H. Milroy.
La Torre di Guardia del 1° marzo 1996 ci ha incoraggiati ad attendere Geova e a essere impegnati nel suo servizio.
Tháp Canh ra ngày 1-3-1996 đã khuyến khích chúng ta bận rộn trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va và trông đợi ngài.
Dissero che non potevano fare attendere “i nostri fratelli” dopo tutti i sacrifici che avevano fatto per essere lì.
Họ nói rằng họ không nỡ để cho “anh em chúng ta” chờ sau khi những người này đã hy sinh nhiều để đến đây.
Un capitano mi attenderà a Las Palmas.
Sẽ có một thuyền trưởng gặp tôi ở Las Palmas.
Sarebbe crudele farli attendere ancora.
Sẽ thật là tàn nhẫn khi bắt chúng chờ lâu hơn nữa.
Ho detto di attendere che il padrone tornasse.
Tôi bảo họ chờ cho đến khi ông chủ về.
13 Certo non ci potremmo attendere l’approvazione di Dio se continuassimo a seguire una condotta che sappiamo contraria alla sua volontà.
13 Chắc chắn chúng ta không thể nào chờ đợi được Đức Chúa Trời chấp nhận nếu chúng ta cứ tiếp tục đi trong đường lối mà chúng ta biết là ngược với ý muốn của Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.