attenzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attenzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attenzione trong Tiếng Ý.
Từ attenzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chú ý, sự chăm chút, sự lưu tâm, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attenzione
sự chú ýinterjection Ad essere onesta, qualche volta apprezzavo anche la loro attenzione. Và thành thật mà nói, đôi khi tôi cũng thích sự chú ý của chúng. |
sự chăm chútinterjection |
sự lưu tâminterjection A volte le esigenze della famiglia richiedono tutta la nostra attenzione. Đôi khi nhu cầu gia đình sẽ đòi hỏi sự lưu tâm hoàn toàn của anh chị em. |
chú ýverb Per favore, fai attenzione a non rompere questo vaso. Xin hãy chú ý để đừng đánh vỡ cái bình này. |
Xem thêm ví dụ
Attenzione! Coi chừng! |
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere. Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó. |
Così facendo anche noi saremo in grado di esprimere sentimenti simili a quelli del salmista che scrisse: “Veramente Dio ha udito; ha prestato attenzione alla voce della mia preghiera”. — Salmo 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
(b) Probabilmente, in che modo “all’esercito dell’alto” si presterà attenzione “dopo un’abbondanza di giorni”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
(Atti 17:11) Essi esaminavano con attenzione le Scritture per comprendere più a fondo la volontà di Dio, così da poter meglio esprimere amore con la propria ubbidienza. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
Molti di noi, quando arriva un SMS, interrompono qualunque cosa stiano facendo per leggerlo — non dovremmo prestare un’attenzione ancora maggiore ai messaggi del Signore? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Tutto questo richiama l’attenzione su un fatto: Geova è santo e non condona né approva il peccato o alcun tipo di corruzione. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Fate attenzione. Phải rất cẩn thận. |
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Allo stesso modo oggi gli anziani cristiani nominati non dovrebbero indugiare a fare i passi necessari quando vengono portate alla loro attenzione questioni serie. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Senza prestarvi attenzione probabilmente peggioreranno. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Comincia con l’ascoltare la voce del Signore, dei Suoi servitori, dei Suoi profeti e apostoli, e continua col prestare attenzione alle loro parole. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
(“Prestate costante attenzione alle istruzioni divine”) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
Ci sono un paio di cose ancora in corso adesso che voglio portare alla vostra attenzione. Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới. |
Una ragazza che si chiama Carla dice: “Se stai insieme a gente che cede alle lusinghe o che gradisce certe attenzioni, allora molesteranno anche te”. — 1 Corinti 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Ma fai attenzione: Nhưng hãy nhớ là.. |
Gli strumenti visivi catturano l’attenzione e aiutano la persona a capire e a ricordare quello che ha imparato. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
La nostra attenzione viene diretta a un altare per i sacrifici. Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ. |
Prestate costante attenzione al vostro insegnamento Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Volevo scuotere l'attenzione dei leader del mondo per fargli capire cosa stava succedendo. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Soprattutto rallegreranno il cuore di Geova, che presta attenzione alle nostre conversazioni ed è felice quando usiamo la lingua nel modo giusto. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
12 E che il mio servitore Lyman Wight faccia attenzione, poiché Satana desidera avagliarlo come la pula. 12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. |
2 Sia che pensiamo all’atomo o che rivolgiamo l’attenzione al vasto universo, rimaniamo colpiti dalla maestosa potenza di Geova. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
Attenzione, prego. Hành khách chú ý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attenzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attenzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.