attrattivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attrattivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attrattivo trong Tiếng Ý.
Từ attrattivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hấp dẫn, lôi cuốn, hút, quyến rũ, thu hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attrattivo
hấp dẫn(attractive) |
lôi cuốn(attractive) |
hút(attractive) |
quyến rũ(attractive) |
thu hút(attractive) |
Xem thêm ví dụ
Sono del tutto consapevoli che questa terra è il simbolico sgabello dei piedi di Dio, e desiderano sinceramente che questo globo terrestre sia portato a una condizione di attrattiva e bellezza tali da meritare che egli vi faccia riposare i suoi piedi. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Nel complesso nel teatro dell’opera ci sono 1.000 ambienti, tra cui ristoranti, camerini e altre attrattive. Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác. |
Anche il futuro ha le sue attrattive. Tương lai cũng có nét hấp dẫn tiêng mà. |
Molti secoli fa un re saggio scrisse: “L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”. — Proverbi 31:30. Nhiều thế kỷ trước, một vị vua khôn ngoan đã nhận xét: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”.—Châm-ngôn 31:30. |
La bellezza eterna a cui si riferisce Pietro supera l’attrattiva fisica perché non viene meno con il passare del tempo e perché è preziosa agli occhi di Dio. Vẻ đẹp không phai mà Phi-e-rơ nói đến hơn hẳn vẻ duyên dáng bề ngoài vì sự lâu bền và giá trị của nó trước mặt Đức Chúa Trời. |
In armonia con ciò, notiamo che la Parola di Dio descrive la disciplina impartita amorevolmente dai genitori come un bell’ornamento, “una ghirlanda di attrattiva per la tua testa e un’eccellente collana per la tua gola”, e come qualcosa di “gradito al Signore”. Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”. |
Attrattiva? Cảm tình ban đầu. |
La prospettiva di arricchire in fretta esercitava una potente attrattiva. Triển vọng làm giàu tức khắc này là một sự thu hút mạnh mẽ. |
Una madre dichiarò: “L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”. Một người mẹ nói: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi” (Châm-ngôn 31:30). |
La Bibbia dice: “L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”. Kinh Thánh nói rằng: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”. |
Considerate: Se Dio avesse delegato questo compito agli angeli, la Bibbia avrebbe esercitato la stessa attrattiva? Hãy nghĩ xem: giả sử Đức Chúa Trời giao phó công việc này cho các thiên sứ, liệu Kinh-thánh có hấp dẫn như thế không? |
(Efesini 6:1-3) Per i figli ubbidire ai genitori credenti è come essere adorni di una simbolica ghirlanda di attrattiva e di una collana di onore. (Ê-phê-sô 6:1-3) Khi con cái vâng lời cha mẹ tin đạo thì điều đó cũng giống như chúng được trang sức bằng vòng hoa đẹp trên đầu và vòng đeo cổ danh dự. |
Attrattive. Quyến rũ. |
(1 Giovanni 2:15-17) Gli allettamenti materialistici che il mondo offre avranno ben poca attrattiva su di noi se li paragoniamo alla “vera vita”. (1 Giăng 2:15-17) Sự hấp dẫn của thế gian qua chủ nghĩa duy vật sẽ không thu hút được chúng ta khi so sánh nó với “sự sống thật”. |
Per loro non basta dire che l’idea di Dio ha una «grande attrattiva psicologica»: vogliono sapere perché ce l’ha. Đối với họ, tôi đã không đủ thuyết phục khi nói rằng ý niệm về Chúa Trời là do “nhu cầu tâm lý rất lớn”. |
La personalità cristiana, oltre all’amare Dio ed essergli devoti con tutta l’anima, vale molto più dell’attrattiva fisica. Nhân cách tín đồ Đấng Christ, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự tin kính hết lòng có giá trị hơn hẳn vẻ đẹp bề ngoài. |
“L’attrattiva può esser falsa, e la bellezza può esser vana”, dice il proverbio ispirato, “ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”. Lời Châm-ngôn được soi dẫn nói: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; Nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi” (Châm-ngôn 31:30). |
Nessuno, fra i grandi e i buoni della razza umana, può essere paragonato sia pure lontanamente a Gesù per l’universalità della sua attrattiva e della sua influenza. Trong số các vĩ nhân và nhà hiền triết từ xưa đến nay, không ai có thể sánh được với ngài về tầm ảnh hưởng và sức thu hút trên toàn cầu. |
“L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”. — PROVERBI 31:30. “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”.—CHÂM-NGÔN 31:30. |
Pur parlando positivamente della bellezza fisica, la Bibbia mostra che viene al secondo posto rispetto a quella spirituale: “L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”. Dù nói một cách tích cực về sắc đẹp, Kinh Thánh cho thấy nó chỉ là thứ yếu so với vẻ đẹp thiêng liêng: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”. |
Alla tua testa darà una ghirlanda di attrattiva; ti conferirà una corona di bellezza’. Nó sẽ đặt vòng hoa xinh đẹp lên đầu con, và đội cho con một triều thiên lộng lẫy”. |
(Matteo 19:21, 22) Molte cose che si vedono — come “il desiderio della carne e il desiderio degli occhi” — esercitano una grande attrattiva sulla nostra carne imperfetta e possono indebolire la nostra fede. — 1 Giovanni 2:16. (Ma-thi-ơ 19:21, 22) Nhiều sự thấy được—chẳng hạn như “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt”—rất hấp dẫn đối với thể xác bất toàn của chúng ta và có thể làm đức tin chúng ta yếu đi.—1 Giăng 2:16. |
I nostri figli davvero non possono evitare le evidenti immagini, messaggi e attrattive sessuali che li circondano. Con trai của các anh em không thể nào hoàn toàn tránh được hình ảnh, thông điệp và những cám dỗ về tình dục đang ở chung quanh chúng. |
Gli Stati Uniti, agendo attraverso la CIA, finanziarono una lunga lista di progetti per contrastare l'attrattiva che rappresentava il comunismo tra gli intellettuali in Europa e nel mondo in via di sviluppo. Hoa Kỳ thông qua hành động của CIA, đã hỗ trợ một danh sách dài các kế hoạch để chống cộng sản tại châu Âu và các nước đang phát triển. |
“L’attrattiva può essere falsa, e la bellezza può essere vana; ma la donna che teme Geova è quella che si procura lode”, dice Proverbi 31:30. Châm-ngôn 31:30 nói: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attrattivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attrattivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.