attrezzatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attrezzatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attrezzatura trong Tiếng Ý.
Từ attrezzatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiết bị, đồ trang bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attrezzatura
thiết bịnoun Per lei, la sua attrezzatura, tutte il resto. Với bà, với thiết bị của bà, với mọi thứ. |
đồ trang bịnoun |
Xem thêm ví dụ
Rubano l'attrezzatura dal laboratorio di chimica. Chúng lấy cắp thiết bị từ phòng thí nghiệm hóa. |
Ricordi tutte le attrezzature sportive d'epoca che aveva? Nhớ tất cả những dụng cụ thể thao cổ mà hắn ta có không? |
Quante batterie avete per tutta la vostra attrezzatura? Các anh mang bao nhiêu pin cho những trang thiết bị của mình? |
Ad esempio, prima della lezione potresti chiedere a un membro della classe o a un componente della tua presidenza di allestire l’aula e di preparare le attrezzature audiovisive in modo da poter avere più tempo per salutare gli studenti a mano a mano che entrano in classe. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Ma quando questo cucciolo vide che il mio posto era vuoto e salì per raggiungere l'attrezzatura fotografica, vi arrivò spinta dalla sua curiosità felina per mettersi a investigare. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Con l’aiuto del Signore, nei pochi giorni a disposizione prima della conferenza, è stato trovato un luogo in cui portare l’attrezzatura, montarla e provarla. Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội. |
Ma c'era una cosa più importante dell'attrezzatura, credo. Nhưng theo tôi có thứ còn quan trọng hơn, hơn cả phương tiện hành nghề. |
Vi manca solo l'attrezzatura giusta, come un camion della spazzatura a cui appendervi. Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn. |
Custodite attrezzatura, non quarti di manzo Cậu là một phụ tùng dự trữ chứ không phải là một khúc thịt |
Per esempio, potrebbe vedere se nella Sala del Regno ci sono sufficienti attrezzature per i malati e le persone anziane. Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không. |
Dato che i miei genitori erano poveri, a 14 anni mi ero messo a riparare biciclette e macchine da cucire, come pure macchine per scrivere e attrezzature da ufficio. Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi. |
Alcuni nella comunità, vedendo la situazione disperata di questo fratello e agendo di loro propria iniziativa e a loro spese, fecero in modo che avesse un pezzo di terra, usarono la loro attrezzatura per preparare la terra e gli procurarono delle piante di peperoncino da piantare. Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng. |
Ebbene... andando al sodo, le serviranno armi e attrezzature da combattimento. Về lâu về dài, chắc chắn cô sẽ cần nhiều vũ khí để chiến đấu. |
Porta attrezzatura da bondage o un costume da bagno domani. Giáo viên này, vào ngày mai hãy mặc một bộ đồ sexxy hoặc áo tắm để gắn liền với lớp học hiện nay |
La presenza di epatite C tra i detenuti negli Stati Uniti è da dieci a venti volte superiore a quella riscontrabile nella popolazione generale, questo è stato attribuito a comportamenti ad alto rischio che avvengono nelle carceri come le iniezioni di droga e i tatuaggi con attrezzature non sterili. Nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C ở những bạn tù tại Mỹ cao gấp 10 đến 20 lần so với dân số chung; điều này được cho là do hành vi mang tính nguy cơ cao ở trong tù, chẳng hạn như tiêm chích ma túy và xăm hình bằng dụng cụ không vô trùng. |
Siamo in un pezzo di attrezzatura edilizia che Yondu ha usato... per aprire come una cozza la Banca di A'askavaria. Bọn tôi đang ở trong cái thiết bị mà Yondu từng dùng... để cướp ngân hàng của A'askavaria. |
Hai preso tutta l'attrezzatura dal set di " Star Trek "? Cậu kiếm được toàn bộ số này trên phim trường " Star Trek " à? |
L'isotopo radioattivo cobalto-60 è usato in radioterapia e per sterilizzare alimenti e attrezzature mediche. Đồng vị phóng xạ nhân tạo Coban-60 được sử dụng làm tác nhân kiểm tra phóng xạ và điều trị ung thư. |
Dopo la laurea, io e il mio collega di laboratorio Tim Marzullo abbiamo deciso di utilizzare l'attrezzatura che possediamo per studiare il cervello e renderla più semplice e conveniente, in modo che chiunque, che sia un dilettante o un liceale, possa imparare e partecipare alla ricerca sulle neuroscienze. Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
Le autorità locali prestarono barche e altra attrezzatura ai Testimoni, che si offrivano di portare aiuto in zone in cui pochi osavano andare. Khi các Nhân Chứng đề nghị đi cứu trợ ở những vùng ít ai dám vào, chính quyền địa phương cho họ mượn thuyền và các phương tiện khác. |
Prendete l'attrezzatura. Ra khiêng thiết bị đó vào! |
Tutta la mia attrezzatura fuoco è oltre alla casa fuoco. Tất cả đồ nghề của tớ đều ở trạm chữa cháy. |
Dato che le squadre di soccorso avevano dovuto occupare il Centro servizi in cui si trovava l’attrezzatura per l’interpretariato, il team ha dovuto trovare un posto in cui vi erano le linee telefoniche digitali e altri supporti tecnici da cui si sarebbe potuto fare l’interpretariato a distanza e simultaneo. Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa. |
Le truppe rimanenti si sono trasferite dalle operazioni di combattimento contro il terrorismo e la formazione, l'attrezzatura e il consiglio delle forze di sicurezza irachene. Lực lượng chuyển tiếp đảm trách công tác chống khủng bố, huấn luyện, trang bị, và cố vấn cho lực lượng an ninh Iraq. |
Tutte le scuole apprezzerebbero attrezzature o soldi extra, sarebbe un incentivo per spingerli a farlo. Tôi cho rằng mọi trường cần dùng nhiều thiết bị và tiền hơn -- Đó sẽ là một sự khích lệ cho các bé thực hiện dự án. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attrezzatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới attrezzatura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.