attraversare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attraversare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attraversare trong Tiếng Ý.

Từ attraversare trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng qua, qua, trải qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attraversare

băng qua

verb

Lo vidi attraversare la strada.
Tôi thấy anh ấy băng qua đường.

qua

adjective verb adposition

È pericoloso attraversare la strada qui.
Băng qua đường ở đây rất nguy hiểm.

trải qua

verb

Ricordo di essermi sentito completamente sopraffatto da quello che stava attraversando Gisèle.
Tôi nhớ đã cảm thấy hoàn toàn bất lực trước điều mà Gisèle đang trải qua.

Xem thêm ví dụ

Appena abbiamo iniziato ad attraversare il deserto la Jeep si è guastata.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
Solo ieri non avremmo potuto in alcun modo attraversare la valle, ma adesso i francesi hanno allentato la presa.
Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm.
Attraversare il fiume, girarci intorno dall'autostrada, camminare lungo la via e trovartelo lì.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
C'è un ponte di vetro, che puoi attraversare sospeso nello spazio.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Volare sopra oceani immensi, attraversare grandi deserti, e volare da un continente all’altro richiede un’attenta pianificazione per assicurarsi un arrivo sicuro alla destinazione programmata.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Rischiò molto per aiutare centinaia di Testimoni ad attraversare la frontiera con la Zambia.
Anh ta đã hết sức liều lĩnh để giúp hàng trăm Nhân Chứng vượt biên giới vào nước Zambia.
9 “Ascolta, o Israele. Oggi stai per attraversare il Giordano+ per andare a conquistare nazioni più grandi e più potenti di te,+ città grandi e fortificate fino ai cieli,*+ 2 un popolo grande e alto, i figli degli anachìm,+ dei quali hai sentito parlare e di cui si dice: ‘Chi può tenere testa ai figli di Anàc?’
9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’.
25 E neppure osarono marciare contro la città di Zarahemla; né osarono attraversare la sorgente del fiume Sidon, per raggiungere la città di Nefiha.
25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha.
19 “‘Successivamente Israele mandò messaggeri a Sihòn, re degli amorrei, re di Èsbon, e gli disse: “Per favore, permettici di attraversare il tuo paese per raggiungere il nostro”.
19 Sau đó, dân Y-sơ-ra-ên sai sứ giả đến gặp Si-hôn vua dân A-mô-rít đang cai trị ở Hết-bôn, và nói rằng: “Xin cho chúng tôi đi qua xứ của vua để tới nơi ở của chúng tôi”.
Il gioco inizia a Key West ed il giocatore deve attraversare gli Stati Uniti fino ad arrivare a San Francisco.
Game bắt đầu ra ở Key West và người chơi đi du lịch xuyên suốt nước Mỹ, kết thúc ở San Francisco.
Ti guarderò attraversare e ti aspetterò, due minuti posso permettermeli.
Tôi có thể đợi 2 phút
E quando giocano con le particelle scoprono di poterci fare tantissime cose strane... come farle attraversare pareti o farle trovare in due luoghi diversi nello stesso momento.
Và khi họ chơi đùa với những phân tử của họ, họ thấy họ làm những việc hơi kỳ cục -- như thể họ có thể bay qua các bức tường, hoặc họ có thể ở hai nơi khác nhau trong cùng một thời điểm.
Ma è importante ricordare che prima che iniziassimo a imparare a condividere i frutti della Rivoluzione Industriale con le più ampie fasce della società, abbiamo dovuto attraversare due depressioni la Grande Depressione degli Anni '30 e degli anni '70 dell'Ottocento, due guerre mondiali, rivoluzioni comuniste in Russia e in Cina e un'era di eccezionale sconvolgimento sociale e politico nell'Occidente.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
Attraversare il fiume, e 300 miglia attraverso una fitta foresta, e tra le montagne?
– Thẳng ra sông... 900 dặm đường rừng và một ngọn núi.
La luce che emette la fluorescenza può attraversare i tessuti.
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô.
Tornate le spie, Giosuè e il popolo sono pronti per entrare in azione e attraversare il Giordano.
Khi những người do thám trở về, Giô-suê và dân sự sẵn sàng hành động và băng qua Sông Giô-đanh.
11 Devo attraversare il mare affliggendolo,
11 Ngài sẽ khuấy động biển mà băng qua,
Ma io non sono tanto stupido da attraversare un deserto solo perché ho fatto un sogno che si è ripetuto.""
"Tao đâu có ngu để chỉ vì một giấc mơ mà vượt sa mạc"" Rồi chúng bỏ đi."
Attraversare e'fuori discussione.
Ngoài tầm với.
Prima dovevano attraversare un periodo di pianto e di stridore dei denti nelle “tenebre di fuori”, all’esterno della congregazione cristiana.
Trước hết họ phải chịu một thời gian khóc lóc và nghiến răng trong “chốn tối-tăm ở ngoài” hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Preparativi per attraversare il Giordano (10-18)
Chuẩn bị băng qua Giô-đanh (10-18)
Io... aiutavo le famiglie ad attraversare il peggior dolore possibile.
Tôi để giúp các gia đình vượt những cơn đau tồi tệ nhất.
Il 16 aprile 1877, il Regno di Romania e l'Impero russo firmarono a Bucarest un trattato in base al quale alle truppe russe si consentiva di attraversare il territorio rumeno, a condizione che la Russia rispettasse l'integrità della Romania.
Ngày 16 tháng 4 năm 1877, România và Đế quốc Nga đã ký một hiệp ước tại Bucharest, theo đó quân đội Nga được phép đi qua lãnh thổ România, với điều kiện là Nga tôn trọng sự toàn vẹn của România.
Potrei dirvi esattamente... come poter attraversare la Breccia.
Tôi có thể cho các vị biết chính xác làm thế nào để đi qua Lổ Hổng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attraversare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.