attratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attratto trong Tiếng Ý.

Từ attratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bị chiếm, què, cẳng chân, đi khập khiễng, kéo rèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attratto

bị chiếm

(taken)

què

cẳng chân

đi khập khiễng

(cripple)

kéo rèm

(drawn)

Xem thêm ví dụ

Molti erano stati attratti dal Vangelo grazie alla predicazione dell’apostolo Paolo e di altre persone.
Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác.
Anche le persone fisicamente attraenti spesso hanno tanti “amici”, molti dei quali sono attratti da aspetti fisici.
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
Sei semplicemente attratto dalle nere.
Anh chỉ bị hấp dẫn bởi phụ nữ da đen.
6 Una volta che i desideri illeciti hanno fatto breccia nel cuore ingannevole, due persone che si sentono attratte l’una dall’altra possono trovarsi ad affrontare discorsi di cui dovrebbero parlare solo con il proprio coniuge.
6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối.
Questo ci viene naturale perché desideriamo che gli altri siano attratti da questa persona e dalle sue qualità come lo siamo noi.
Chúng ta làm thế vì muốn người khác cũng yêu thích và quý những đức tính của người ấy.
Non posso dire con certezza che sia stato attratto dalla fonte ottica perché c'è l ́esca proprio qui.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
Comprendendo quali sono gli attributi principali di Geova ci sentiamo attratti da lui.
Hiểu rõ những đức tính chính của Đức Giê-hô-va thu hút chúng ta đến gần Ngài.
(Matteo 11:25-27) Non sorprende che le persone si sentissero attratte da Gesù!
(Ma-thi-ơ 11:25-27) Vì thế, không ngạc nhiên gì khi người ta muốn đến gần Chúa Giê-su!
Sono a capo di un laboratorio di biomateria, sono attratta dal modo in cui gli uomini hanno utilizzato nel corso del tempo la materia in maniera altamente creativa.
HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian.
(2 Tessalonicesi 2:9, 10) Essendo l’arcingannatore, Satana sa come influenzare la mente di quelli che sono attratti dallo spiritismo inducendoli a credere a cose che non sono vere.
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm.
Attratte dalla sicurezza e dal sollievo delle cose familiari.
Gắn bó và cảm thấy thoải mái với những gì thân thuộc.
(2 Tessalonicesi 3:2) Geova dà il suo spirito solo a coloro che desiderano essere attratti da lui.
Đức Giê-hô-va chỉ ban thánh linh cho những ai biểu lộ tinh thần sẵn sàng muốn được ngài thu hút.
(b) Come vengono attratti alla congregazione cristiana oggi i mansueti?
(b) Ngày nay, những người hiền từ được thu hút đến hội thánh tín đồ Đấng Christ như thế nào?
Quanto più dovremmo essere attratti da Geova, un Dio compassionevole che comprende il nostro dolore e le nostre lacrime! — Salmo 56:8.
Thế thì chúng ta càng muốn đến gần Đức Giê-hô-va nhiều hơn biết bao!—Thi-thiên 56:8.
La nave viene attratta dalla gravità della Terra!
Trung tá, phi thuyền của ta kẹt vào lực hút trái đất rồi
Il mio problema è che sono attratta e disgustata dall'organo maschile.
Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông.
Lungo il fiume vive un uomo da cui le donne sono attratte.
Cạnh con sông có một người đàn ông mà phụ nữ tìm đến.
Ero anche molto attratto dall'idea di darmi alla chirurgia, forse, e diventare un chirurgo, perché voleva dire lavorare con le mie mani in modo molto concentrato, intenso.
Tôi cũng rất quan tâm đến khả năng đi đến phòng phẫu thuật và trở thành nhà phẫu thuật, bởi nó làm việc bằng đôi tay của mình theo một cách cực kỳ tập trung.
Assistendo alle adunanze e parlando agli altri delle verità bibliche, ti accorgerai che non ti sentirai più attratto dalla falsa religione e dalle sue usanze.
Khi tham dự các buổi nhóm họp của đạo Đấng Ki-tô và cho người khác biết về chân lý trong Kinh Thánh, bạn sẽ không còn lưu luyến tôn giáo sai lầm và các phong tục của nó nữa.
Ha attratto 42. 000 persone, e sono stati mostrati 51 film.
Nó đã thu hút 42000 người chúng tôi đã triển lãm 51 đoạn phim
Ed e'cosi'ha attratto il mio oro inglese dalle mie tasche inglesi!
Và đó là cách bả quyến rũ những đồng vàng Anh của ta ra khỏi cái túi Anh của ta.
Ciò nonostante, non vi sentite attratti dal suo entusiasmo e dal suo calore? — Luca 9:33.
Dù thế, chẳng phải bạn thích gần gũi Phi-e-rơ vì tính nhiệt tình và nồng ấm của ông hay sao?—Lu-ca 9:33.
Come un bambino, che è naturalmente attratto da un genitore amorevole e comprensivo, possiamo rivolgerci al nostro Padre celeste sicuri che desidera ascoltarci.
Một đứa trẻ tự nhiên sẽ đến gần người cha hay mẹ biết yêu thương và thông cảm; cũng vậy, chúng ta có thể đến gần Cha trên trời và tin chắc rằng Ngài muốn lắng nghe chúng ta.
Di nuovo Oi meditò a lungo prima di rispondere: “Per quelli che cercano Dio, direi, così che, leggendola, possano essere attratti a lui.
Chị lại nghĩ ngợi một hồi trước khi đáp: “Em nghĩ là cho những người tìm kiếm Ông Trời để họ đọc và có thể đến gần Ngài.
Coloro che sono attratti dalla pornografia, ha detto l’oratore, dovrebbero chiedere aiuto a un amico spiritualmente maturo.
Diễn giả nói rằng những ai bị tài liệu khiêu dâm thu hút nên tìm sự giúp đỡ của một người bạn thành thục về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.