attune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attune trong Tiếng Anh.

Từ attune trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoà dây, làm cho hoà hợp, làm cho hợp âm, lên dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attune

hoà dây

verb

làm cho hoà hợp

verb

làm cho hợp âm

verb

lên dây

verb

Xem thêm ví dụ

But we're less attuned to the nuances of the public.
Nhưng chúng ta ít để ý hơn tới sắc thái của cộng đồng.
The lifetime emotional costs of lack of attunement in childhood can be great—and not just for the child.
Cái giá phải trả cho sự thiếu hài hòa về xúc cảm thời thơ bé có thể quá lớn, và không chỉ đối với đứa trẻ.
One suggestion is that all of us become much more attuned to the necessity, through policy, through procedures, to get more science in the courtroom, and I think one large step toward that is more requirements, with all due respect to the law schools, of science, technology, engineering, mathematics for anyone going into the law, because they become the judges.
Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử.
Attractive faces activate parts of our visual cortex in the back of the brain, an area called the fusiform gyrus, that is especially tuned to processing faces, and an adjacent area called the lateral occipital complex, that is especially attuned to processing objects.
Những khuôn mặt cuốn hút kích hoạt vùng thị giác ở vỏ não nằm ở phần não sau, một khu vực gọi là hồi hình thoi, nơi đặc biệt nắm bắt xử lí khuôn mặt, và một khu vực gần kề gọi là phức hợp chẩm bên, đặc biệt phân tích các vật thể.
When our conscience is thus attuned to Jehovah’s ways, we are more likely to make decisions that are in harmony with his will.
Qua cách đó, lương tâm chúng ta được rèn luyện để hòa hợp với đường lối của Đức Giê-hô-va, và chúng ta dễ có quyết định phù hợp với ý muốn Ngài.
My prayer is that as bearers of His priesthood, we will ever stay attuned to the why of priesthood service and use the principles of the restored gospel to transform our lives and the lives of those whom we serve.
Tôi cầu nguyện rằng với tư cách là những người mang chức tư tế của Ngài, chúng ta sẽ luôn luôn làm việc một cách hòa hợp với các lý do và mục đích của sự phục vụ chức tư tế và sử dụng các nguyên tắc cơ bản của phúc âm phục hồi để thay đổi cuộc sống của chúng ta và của những người chúng ta phục vụ.
And so that's led to a question for me: Why are the most socially-attuned people on earth completely dehumanized when they think about policy?
Và điều đó dẫn tôi đến cho tôi 1 câu hỏi: Tại sao những con người hòa hợp với xã hội nhất trên Trái Đất này đều hoàn toàn trở nên vô nhân đạo khi họ nghĩ về chính sách?
Now, my brothers and sisters, may you be attuned to the Spirit of the Lord as we hear from His servants during the next two days.
Thưa các anh chị em, giờ đây cầu xin cho các anh chị em có thể được hòa hợp cùng Thánh Linh của Chúa khi chúng ta nghe từ các tôi tớ của Ngài trong hai ngày tới.
Moreover, it is essential that our spirit, or mental disposition, be attuned to his through study and application of his Word.
Ngoài ra, điều thiết yếu là tâm thần, hay tinh thần phụng sự của chúng ta phải phù hợp với thánh linh Đức Chúa Trời, nhờ vào việc học hỏi và áp dụng Lời Ngài.
Many wealthy Chinese think of luxury yachts when they think of maritime sports, and we're trying to foster a maritime culture that's more attuned to the environment".
Nhiều người Trung Quốc giàu có nghĩ về du thuyền sang trọng khi họ nghĩ về thể thao hàng hải và chúng tôi Cố gắng nuôi dưỡng một nền văn hoá biển phù hợp hơn với môi trường ".
Attunement is very different from simple imitation.
Sự hòa hợp rất khác với sự bắt chước đơn thuần.
What we get from a book—especially a sacred text—is mostly dependent on what we take to its reading—in desire and readiness to learn, and in attunement to the light communicated by the Spirit of the Lord.
Điều chúng ta học được từ một quyển sách—nhất là một bản văn thiêng liêng—thì phần lớn tùy thuộc vào cách thức chúng ta chuẩn bị trước khi đọc—trong ước muốn và sự sẵn sàng để học hỏi, và hòa hợp với ánh sáng được truyền đạt bởi Thánh Linh của Chúa.
(Psalm 19:7-11) However, in addition to learning God’s laws, we must develop a heart that is attuned to God’s thinking.
Tuy nhiên, ngoài việc học luật pháp của Đức Chúa Trời, chúng ta phải phát triển một tấm lòng hòa hợp với lối suy nghĩ của Đức Chúa Trời.
If we've got them wired up with an electroencephalogram, the right brain of each of them becomes attuned, so that the joyful emergence of this earliest of play scenes and the physiology of that is something we're beginning to get a handle on.
Nếu ta đo điện não đồ của họ, ta sẽ thấy não phải của họ có cùng nhịp, vậy sự xuất hiện niềm vui trong trò chơi này và hiện tượng sinh lý của nó là điều mà chúng ta bắt đầu hiểu được.
As we obey God’s laws, discipline our minds and bodies, and attune our actions to the patterns of righteousness taught by the prophets, we will experience the joy of priesthood service.
Khi tuân theo các luật pháp của Thượng Đế, học cách kiềm chế ý nghĩ và thể xác của mình, và làm cho các hành động của mình phù hợp với các mẫu mực ngay chính đã được các vị tiên tri giảng dạy, thì chúng ta sẽ cảm nhận được niềm vui của sự phục vụ chức tư tế.
Attune yourself to the active inner Guidance; the Divine Voice has the answer to every dilemma of life.
Hãy hướng lòng bạn vào những lời dẫn dắt từ bên trong; Tiếng nói của sự Linh thiêng có câu trả lời cho mọi vấn đề của cuộc đời.
We seek to obey our Heavenly Father because our spirits will become more attuned to spiritual things.
Chúng ta tìm cách tuân theo Cha Thiên Thượng vì tinh thần của chúng ta sẽ bắt đầu lãnh hội hơn với những sự việc thuộc linh.
Google does not understand, at least not yet, nuance like a finely attuned human heart and mind.
Google hiện vẫn không hiểu, ít nhất là chưa hiểu, sắc thái như một trái tim và tâm trí con người một cách tinh tế.
Our conscience becomes attuned to the ways of Jehovah God.
Khi đó, lương tâm của chúng ta sẽ nhận biết được đường lối của Đức Giê-hô-va.
First, we must keep our own lives attuned to the correct spiritual frequency.
Trước hết, chúng ta phải sống cuộc sống của mình phù hợp với phúc âm để có thể cảm nhận được những thúc giục của Thánh Linh.
As they are keenly attuned to the ocean, the Moken in some areas knew the tsunami that struck on 26 December 2004 was coming and managed to preserve many lives.
Do sống gắn liền với đại dương, người Moken ở một số khu vực đảo nhận biết sóng thần xảy ra vào ngày 26/12/2004 và đã tự bảo vệ nên ít thiệt hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.