atypical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atypical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atypical trong Tiếng Anh.

Từ atypical trong Tiếng Anh có các nghĩa là không điển hình, không đúng kiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atypical

không điển hình

adjective

So, no matter how atypical these subjects would have to be,
Mặc dù các đối tượng này không điển hình

không đúng kiểu

adjective

That's a bit atypical.
Không đúng kiểu gì cả.

Xem thêm ví dụ

Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period.
Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ.
Atypically for the director, the heroic central character is a woman, Yukie (Setsuko Hara), who born into upper-middle-class privilege, comes to question her values in a time of political crisis.
Một bộ phim không điển hình cho phong cách của tác giả, nhân vật anh hùng trung tâm là một phụ nữ, Yukie (Hara Setsuko), người sinh ra trong tầng lớp trung lưu đặc quyền, bắt đầu đặt câu hỏi về những giá trị của mình trong thời kỳ khủng hoảng chính trị.
M.I.S. Is an atypical prison organization.
Nhà tù Hồi giáo là một tổ chức nhà tù không điển hình.
Large outbreaks of infection due to this atypical mycobacterium have been described in association with swimming.
Sự bùng phát lớn của nhiễm trùng do mycobacterium không điển hình này đã được mô tả liên quan đến bơi lội.
The Kalasha language is phonologically atypical because it contrasts plain, long, nasal and retroflex vowels as well as combinations of these (Heegård & Mørch 2004).
Tiếng Kalash có hệ thống ngữ âm khác thường do nó phân biệt nguyên âm thường, dài, mũi hóa và quặt lưỡi, cũng như nguyên âm kết hợp những yếu tố đó (Heegård & Mørch 2004).
Atypical of mustelids, the giant otter is a social species, with family groups typically supporting three to eight members.
Không giống như các loài chồn khác, rái cá là một loài sống bầy đàn, với những đàn mang tính gia đình, đặc trưng có khoảng 3 đến 8 thành viên.
45 And now I say, is there not a atype in this thing?
45 Và giờ đây cha hỏi, như vậy không phải là có một biểu tượng trong điều này hay sao?
Most second-generation drugs, known as atypical antipsychotics, have been developed more recently, although the first atypical antipsychotic, clozapine, was discovered in the 1960s and introduced clinically in the 1970s.
Hầu hết các loại thuốc thế hệ thứ hai, được gọi là thuốc chống loạn thần không điển hình, đã được phát triển gần đây, mặc dù thuốc chống loạn thần không điển hình đầu tiên, clozapine, được phát hiện vào những năm 1960 và được giới thiệu lâm sàng vào những năm 1970.
Natives still speak a dialect that is atypical for Graubünden, showing similarities with German idioms of western parts of Switzerland, especially the Upper Valais.
Người bản địa vẫn còn nói một phương ngữ không điển hình cho Graubunden, tương đồng với thành ngữ tiếng Đức của các bộ phận phía tây của Thụy Sĩ, đặc biệt là Valais Upper.
The Barb generally possesses a fiery temperament and an atypical sport-horse conformation, but nevertheless has influenced modern breeds.
Các con ngựa Barb thường sở hữu một tính khí bốc lửa và không điển hình dáng thể thao, nhưng vẫn có ảnh hưởng giống ngựa hiện đại.
Both generations of medication tend to block receptors in the brain's dopamine pathways, but atypicals tend to act on serotonin receptors as well.
Cả hai thế hệ thuốc có xu hướng ngăn chặn các thụ thể trong đường dopamine của não, nhưng không điển hình có xu hướng hoạt động trên thụ thể serotonin nữa.
The theory of mind hypothesis is supported by the atypical responses of children with autism to the Sally–Anne test for reasoning about others' motivations, and the mirror neuron system theory of autism described in Pathophysiology maps well to the hypothesis.
Thuyết giả thiết tâm trí được hỗ trợ bởi những phản ứng điển hình của trẻ tự kỷ đến bài kiểm tra Sally–Anne để kết luận về động cơ của những người khác, và thuyết hệ thống gương nơron miêu tả tốt trong các bản đồ sinh lý bệnh đối với giả thuyết.
And a lot of what I've worked on is people who have atypical sex -- so people who don't have the standard male or the standard female body types.
Và nhiều nhất là những người có giới tính bất thường -- những người không có cơ thể nam hoặc nữ theo đúng định nghĩa chuẩn.
In his later years, Ogasawara and Hosokawa supported Musashi greatly—an atypical course of action for these Tokugawa loyalists, if Musashi had indeed fought on behalf of the Toyotomi.
Trong những năm sau đó, gia tộc Ogasawara và Hosokawa đã cực lực ủng hộ Musashi — một hành động không bình thường đối với những người trung thành với Tokugawa này, nếu Musashi thực sự đã chiến đấu nhân danh Toyotomi.
It may also be used for atypical types of mycobacteria, such as M. avium, M. kansasii, and M. xenopi.
Isoniazid cũng có thể được sử dụng cho các loại mycobacteria không điển hình, chẳng hạn như M. avium, M. kansasii, và M. xenopi.
This atypically long board game has an official playing time of 360 minutes according to the game box, but games can last for weeks; Board Game Geek estimates the playing time to be 15 days.
Là một board game dài không điển hình này được công bố với khoảng thời gian chơi có thể lên đến 360 phút như được ghi trên hộp game, nhưng trò chơi thường có thể kéo dài hàng tuần (Board Game Geek ước tính thời gian chơi là 15 ngày).
They allowed only one entrance; this is atypical of the time when rooms commonly had multiple entrances and exits.
Họ chỉ cho phép lối vào duy nhất; đây là điển hình trong thời kỳ này, khi các phòng thường có nhiều lối vào và lối ra.
Also, there are hints that there existed people who lost a leg and an eye as a sacrifice in old rituals, and according to hunters and lumberjacks, in a legend related to nature gods deified in the mountains, one can catch a glimpse of atypical gods that took on an appearance with one eye and one foot.
Ngoài ra cũng có chứng cứ cho thấy vào thời cổ, những người một chân một mắt thường bị biến thành vật hy sinh tế thần và theo các thợ săn và tiều phu ở nhiều địa phương trong nước Nhật thì họ từng thấy tượng người một chân một mắt trong các am thờ thần tự nhiên trong rừng.
There are many parallels between different neurodegenerative disorders including atypical protein assemblies as well as induced cell death.
Các chứng rối loạn suy thoái thân kinh giống nhau ở nhiều điểm bao gồm các khối protein bất thường (atypical protein assemblies) cũng như tình trạng chết tế bào.
It has been proposed that ASL is a creole language of LSF, although ASL shows features atypical of creole languages, such as agglutinative morphology.
Người ta đề xuất rằng ASL là một ngôn ngữ Creole, mặc dù ASL cho thấy tính năng điển hình của ngôn ngữ Creole, chẳng hạn như hình thái có chắp dính.
This hybrid may not be rare— it may describe the origins of some atypically coloured individuals that otherwise appear to be Dall's porpoises spotted off the coast of Vancouver Island.
Cái này có thể là không phải hiếm gặp nhưng nó có thể là bằng chứng giải thích về những con cá heo Dall có màu sắc khác lạ được phát hiện ngoài khơi bờ biển của đảo Vancouver.
15 And many signs, and wonders, and atypes, and shadows showed he unto them, concerning his coming; and also holy prophets spake unto them concerning his coming; and yet they bhardened their hearts, and understood not that the claw of Moses availeth nothing dexcept it were through the eatonement of his blood.
15 Và Ngài còn cho họ thấy nhiều điềm triệu, những điều kỳ diệu, acác dấu hiệu, và các biểu tượng về sự hiện đến của Ngài; và các thánh tiên tri cũng có nói cho họ biết về sự hiện đến của Ngài; vậy mà họ vẫn chai đá trong lòng và họ chẳng chịu hiểu rằng bluật pháp Môi Se không ích lợi gì nếu không nhờ sự chuộc tội của máu của Ngài.
Meanwhile, Billboard's Tamar Herman described it as a pop number with influences from trap and R&B. Tamar Herman from Billboard opined that "I Got Love" helped showcase "a more mature side" of Taeyeon as its "atypical" musical styles focus more on Taeyeon's "impassioned performance and lyrics", as opposed to her "sentimental side" as showcased through previous releases including "I" and "11:11".
Trong khi đó, Tamar Herman của Billboard mô tả bài hát như một số nhạc pop có ảnh hưởng từ trap đến R&B. Tamar Herman từ Billboard cho rằng "I Got Love" giúp phô diễn "một khía cạnh trưởng thành hơn (a more mature side)" của Taeyeon như phong cách âm nhạc của Taeyeon tập trung nhiều hơn vào "màn trình diễn và lời bài hát'', trái ngược với "khía cạnh tình cảm'' của cô như đã thể hiện qua các bài hát trước đây bao gồm "I" và "11:11".
By its allergic nature, this form of contact dermatitis is a hypersensitive reaction that is atypical within the population.
Theo bản chất dị ứng của nó, hình thức này của viêm da tiếp xúc là một phản ứng mẫn cảm mà là không điển hình trong dân số.
Sometimes, cultures are negative but the diagnosis is still made based on physical signs supported by typical histological findings, as M. marinum is a very common atypical mycobacterium causing skin infection (70).
Đôi khi, nuôi cấy là âm tính nhưng chẩn đoán vẫn được thực hiện dựa trên các dấu hiệu vật lý được hỗ trợ bởi các phát hiện mô học điển hình, như M. marinum là một mycobacterium không điển hình rất phổ biến gây nhiễm trùng da (70).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atypical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.