auge trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auge trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auge trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ auge trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đỉnh, chỏm, chóp, tột đỉnh, hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auge

đỉnh

(summit)

chỏm

(peak)

chóp

(peak)

tột đỉnh

(zenith)

hoa

(bloom)

Xem thêm ví dụ

(Risas) Este gráfico muestra las reproducciones en el auge de popularidad del verano pasado.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Esta idea cobró auge en el judaísmo a principios del siglo II antes de nuestra era.
Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN.
África está en auge.
Châu Phi đang bùng nổ.
La última década ha sido testigo de un auge sin precedentes del nacionalismo.
Người ta đã chứng kiến sự bành trướng chủ nghĩa quốc gia chưa từng thấy trong thập kỷ vừa qua.
El Plan Marshall ayudó a revivir a la economía nacional, la cual hasta finales de la década de 1960, vivió una época de auge, conocida como el milagro económico.
Kế hoạch Marshall giúp phục hồi kinh tế Ý, Ý có một giai đoạn tăng trưởng kinh tế duy trì liên tục và thường được gọi là "kỳ tích kinh tế" đến cuối thập niên 1960.
El infrenable éxito de los Bee Gees tuvo su auge y caída con la burbuja de la música disco.
Sự thành công rực rỡ của Bee Gees lên và xuống cùng với bong bóng disco.
En la época del auge del boxeo, sólo había ocho categorías de peso, cada una con un campeón indiscutido.
Thời hoàng kim của boxing, chỉ có tám hạng cân, mỗi hạng cân có một nhà vô địch tuyệt đối.
En la década de los veinte y los treinta, la radiodifusión cobró gran auge.
Phương tiện truyền thanh được sử dụng rộng rãi trong những thập niên 1920 và 1930.
¿Por qué los medios sociales chinos, incluso dentro de la censura, tienen tanto auge?
Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế?
“El mercado negro está en auge —comentó un aduanero—.
Một viên chức quan thuế nhận xét: “Nạn chợ đen đang lan tràn.
Lucille Ball nos hizo reír durante el auge de la conciencia social en los años 60.
Lucille Ball luôn luôn làm chúng ta bật cười thông qua sự tăng lên của ý thức xã hội trong những năm 60.
A estos problemas se sumó el auge de la construcción de autopistas nacionales.
Vấn đề gia tăng khi sự nở rộ xây dựng đường cao tốc quốc gia xuất hiện.
Estaban usando tubos de auge.
Chúng sử dụng cổng dịch chuyển
Además, reconocidos filósofos griegos adoptaron la idea de la reencarnación, con lo cual esta cobró mayor auge.
Các triết gia Hy Lạp có tiếng tăm cũng bắt đầu ủng hộ ý niệm về đầu thai, thế nên nhiều người tin theo.
Esta foto fue sacada por Brian Skerry hace pocos meses cuando regresamos a las Islas Fénix y descubrimos que, dado que es una zona protegida y que tiene poblaciones saludables de peces que mantienen a las algas al ras y al resto del arrecife con salud, el coral está en auge, está en auge de nuevo.
Tấm ảnh này mới được chụp bởi Brian Skerry vài tháng trước khi chúng tôi quay lại Quần đảo Phượng hoàng và khám phá ra rằng nhờ diện tích được bảo vệ và những tập đoàn cá mạnh khỏe giúp tảo không phát triển quá độ và giúp phần còn lại của rặng san hô phát triển tốt, san hô đang bùng nổ, đang bùng nổ trở lại.
Con todo, no fue sino hasta el siglo XIX que la búsqueda de estas plantas cobró auge.
Tuy nhiên, người ta không tìm kiếm loài hoa này nhiều mãi cho đến thập niên 1800.
A su vez, muchos de los Fujiwara fueron reemplazados, principalmente por miembros de la familia Minamoto en auge.
Trong thời gian, nhiều người trong số các thành viên gia tộc Fujiwara đã được thay thế, chủ yếu là bởi các thành viên của gia đình Minamoto đang gia tăng.
Hay una ciudad en auge llamada San Francisco.
Có một thành phố đang phát triển này tên là San Francisco.
El siglo XVIII vio también el continuo auge de las ideas empíricas en la filosofía, ideas que eran aplicadas a la política económica, al gobierno y a ciencias como la física, la química y la biología.
Thế kỷ 19 còn chứng kiến sự tiếp tục nổi lên của các tư tưởng duy nghiệm và ứng dụng của chúng trong kinh tế chính trị, chính phủ và các khoa học như vật lý học, hóa học, và sinh học.
Como han escuchado de otros economistas, estamos en el punto en el que estaba China cuando empezó el auge, y vamos en esa dirección.
Giống như có lần, một nhà kinh tế học đã phát biểu, chúng ta đang ở trong giai đoạn giống như Trung Quốc khi xưa bắt đầu bùng nổ, và đó chính là con đường mà chúng ta đang đi.
En efecto, un tipo de organización institucional propio de nuestro tiempo es el gran auge de las ONGs y de las organizaciones sociales.
Thật vậy, loại hình tổ chức duy nhất ở thời đại này là sự gia tăng đông đảo các tổ chức phi chính phủ và tổ chức xã hội.
Por ejemplo, predijo con gran detalle el auge y la caída de los imperios medopersa y griego.
Những lời tiên tri của Kinh-thánh không bao giờ sai lầm.
Estos son los refugiados del auge y la bancarrota.
Họ là những kẻ tị nạn bùng nổ và tan vỡ [ boom- and- burst ].

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auge trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.