aunque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aunque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aunque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aunque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aunque

nhưng

conjunction

Seis de ellos ya han salido en libertad, aunque él sigue encarcelado.
Sáu người đã được trả tự do, nhưng Serhii vẫn còn ở trong tù.

nhưng mà

conjunction

Aunque tarde o temprano siempre tienes que despertar.
Nhưng mà sớm hay muộn bạn cũng sẽ phải thức giấc.

conjunction

Aunque probablemente adivines qué está pasando.
Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra .

Xem thêm ví dụ

Aunque [el embaucador] haga benévola su voz —advierte la Biblia—, no creas en él.” (Proverbios 26:24, 25.)
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Aunque, Dios sabe que ahora en nuestra arrogancia, nos hemos alejado.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Los testigos de Jehová han comprobado que produce mucho gozo ayudar a las personas receptivas, aunque reconocen que son pocas las que emprenderán el camino que lleva a la vida (Mateo 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Aunque Jehová no recompensara con vida eterna a sus siervos fieles, aún desearía vivir una vida de devoción piadosa (1 Timoteo 6:6; Hebreos 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Aunque no es particularmente exigente con respecto al hábitat, requieren diariamente de agua, por lo que dependen de fuentes perennes de agua.
Trong khi không phải là nhu cầu lớn liên quan đến môi trường sống, nhưng trâu cần nước hàng ngày, do đó phụ thuộc vào nguồn nước chảy quanh năm.
Hay cosas que no se pueden contener aunque lo intentemos.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Aunque puedes añadir más frases de búsqueda a los anuncios, sí puedes retirar alguna de las asignadas si consideras que no son adecuadas para tu negocio.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
Uno de los principios más eficaces del Evangelio, aunque a veces difícil de aplicar, es la humildad y la sumisión a la voluntad de Dios.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Aunque la familia esperaba que esa fuese sólo otra hospitalización de rutina, Jason falleció en menos de dos semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Y aunque la densidad mamaria generalmente disminuye con la edad, un tercio de las mujeres mantienen un tejido mamario denso durante años después de la menopausia.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Y la amistad que ustedes le extiendan, aunque sea a un solo miembro nuevo, puede hacer que, tanto en esta vida como en la venidera, cientos o tal vez miles de sus antepasados y descendientes les llamen a ustedes bienaventurados.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
La guerra no se expandió fuera de la zona de Irak-Kuwait-Arabia, aunque algunos misiles iraquíes llegaron a ciudades israelíes.
Cuộc chiến không mở rộng ra ngoài vùng biên giới Iraq/Kuwait/Ả Rập Xê Út, dù Iraq đã bắn tên lửa vào các thành phố của Israel.
Aunque Jehová es muy grande y poderoso, escucha nuestras oraciones.
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
Aunque creo que los miembros están deseosos de ser compasivos hacia aquellos que son diferentes a ellos, nuestra tendencia a apartarnos cuando enfrentamos una situación que no comprendemos es parte de la naturaleza humana.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Porque, aunque siempre sacamos la misma foto, nuestra perspectiva cambia, mi hija alcanza nuevos hitos, y yo puedo ver la vida a través de sus ojos y cómo percibe e interactúa con todo.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
Aunque ninguno de nosotros sabe lo que estás sufriendo, Jehová sí te comprende y te ayudará a seguir adelante.
Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn.
Aunque sepamos la verdad, ¿cómo nos protege el que con regularidad estudiemos, meditemos sobre la verdad bíblica y asistamos a las reuniones?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Aunque (por ejemplo) el anión CrO42- puede también inhibir la corrosión, se requieren concentraciones hasta diez veces mayores.
Trong khi CrO42− cũng có thẻ gây ức chế như thế nhưng nó cần nồng độ cao gấp 10 lần.
Aunque el libro Enseña se publicó hace menos de dos años, ya se han impreso más de cincuenta millones de ejemplares en más de ciento cincuenta idiomas.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
Aunque Adalberto estaba resuelto a poner fin a las sesiones de estudio, tuve la oportunidad de hablarle largo y tendido sobre otros asuntos.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Hebreos 11:17-19 explica: “Por fe Abrahán, cuando fue probado, ofreció, por decirlo así, a Isaac, y el que gustosamente había recibido las promesas trató de ofrecer a su hijo unigénito, aunque se le había dicho: ‘Lo que será llamado “descendencia tuya” será mediante Isaac’.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi kêu.
Aunque los eventos en estas semanas pasadas han sido motivo de regocijo nacional en este país, sería trágico pensar que esto significara que su trabajo estaba terminado.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aunque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.