aula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng đọc, lớp học, phòng học, lớp học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aula

phòng đọc

noun (Local para dar lecciones escolares.)

lớp học

noun

En la clase, invite a un alumno a pasar al frente del aula.
Trong lớp học, mời một học sinh lên trước lớp.

phòng học

noun

Colóquelos en las paredes del aula de la Primaria.
Dán hình các con chiên lên trên tường của phòng học của Hội Thiếu Nhi.

lớp học

En la clase, invite a un alumno a pasar al frente del aula.
Trong lớp học, mời một học sinh lên trước lớp.

Xem thêm ví dụ

Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Recuerdo que intenté dibujar el Plan de Salvación en la pizarra en un aula de nuestra capilla en Fráncfort, Alemania.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
Y pueden ver por sus testimonios, que estos estudiantes creen que debido a esta gran comunidad en línea, pudieron interactuar unos con otros en varias formas más profundas que las que habían tenido en un aula.
Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường.
Trabajando con lo que teníamos en nuestra humilde oficina, creamos un aula con pupitres usando solo una pequeña mesa.
Làm việc với phông nền dựng tạm, chúng tôi tạo một phòng học đầy bàn mà chỉ thực sự dùng một chiếc bàn nhỏ.
Señorita Statchell la cantó en el concierto de aula ( en la ayuda de las lámparas de la iglesia ), y a partir de entonces cada vez que uno o dos de los habitantes del pueblo se reunieron y el extraño apareció, un bar más o menos de esta melodía, más o menos agudo o grave, fue silbado en el medio de ellos.
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
* ¿Cuál fue el mensaje de la canción (o del discurso de conferencia general, o del pasaje de las Escrituras) que estaba tocando cuando entraron al aula el día de hoy?
* Sứ điệp của bài hát (hoặc bài nói chuyện đại hội trung ương hay đoạn thánh thư) đã được vặn lên khi các em bước vào lớp học hôm nay là gì?
Simplemente, no podía abandonar el aula", dijo en una entrevista en 2010.
Tôi không thể làm điều đó để làm phiền và thoát ra khỏi phòng học," ông nói trong một cuộc phỏng vấn năm 2010.
Esta jovencita demostró gran valor en su propio campo de batalla, que ese día resultó ser el aula de su escuela.
Em thiếu nữ này đã cho thấy lòng can đảm phi thường trên chiến trường riêng của mình, là điều đã xảy ra vào ngày này tại lớp học của em.
Así que dependiendo de su política, se podría pensar que la acción afirmativa es sabia o una forma prudente para promover la diversidad en el trabajo o en el aula.
Tùy theo quan điểm chính trị của mình, bạn sẽ nghĩ rằng chính sách đó là khôn ngoan hoặc không trong thúc đẩy sự đa dạng ở nơi làm việc hay trong lớp học.
Estas ideas le serán útiles para la enseñanza en el aula y en el hogar.
Các ý kiến này có thể được sử dụng cho việc giảng dạy trong lớp học cũng như ở nhà.
En la clase, invite a un alumno a pasar al frente del aula.
Trong lớp học, mời một học sinh lên trước lớp.
Hicimos un poco de esto aquí con 1.500 personas en Long Beach, y lo hacemos en un aula en Harvard con unos 1.000 estudiantes.
Chúng ta đã thực hiện được chút ít ở đây với 1500 người tại Long Beach, và chúng tôi thực hiện trong lớp học tại Harvard với khoảng 1000 sinh viên.
Numerosos estudios, incluyendo éste, demuestran que si se emplea el aprendizaje activo, interactuando con los estudiantes en el aula, mejoran todos los indicadores de rendimiento: asistencia, compromiso y aprendizaje medidos en exámenes estandarizados.
Đã có rất nhiều cách học, kể cả cái này, cho thấy nếu bạn dùng cách học chủ động, tương tác với học sinh trong lớp, hiệu suất được cải thiện ở mỗi đơn vị-- ở sự có mặt, ở sự cam kết và ở cách học được đánh giá bằng bài kiểm tra chuẩn hóa.
Yuri es la maestra del aula de Stella e Ikki quien insiste que sus estudiantes le llamen "Yuri-chan".
Lồng tiếng: Izumi Kitta Giáo viên chủ nhiệm của Ikki và Stella, cô luôn muốn các học trò gọi mình là "Yuri-chan".
Hunter advirtió: “Creo que si no somos cuidadosos como maestros... que trabajamos en el aula todos los días, podemos empezar a tratar de simular la verdadera influencia del Espíritu del Señor por medio de una manera indigna y manipuladora.
Hunter đã cảnh giác: “Tôi nghĩ rằng nếu chúng ta không thận trọng với tư cách là ... giảng viên đang làm việc trong lớp học mỗi ngày, thì chúng ta có thể bắt đầu cố gắng giả mạo ảnh hưởng thật sự của Thánh Linh của Chúa bằng những phương tiện không xứng đáng và gạt gẫm.
¿Cuánto cuesta bajar el tiempo de resonancia de un aula a 0,4 segundos?
Cần bao nhiêu để xử lý một phòng học để có thời gian âm vang là 0.4 giây?
Enseñarles a mis alumnos sobre la segregación, el caso de "Los Nueve de Little Rock", el Movimiento por los Derechos Civiles, es un momento muy incómodo en mi aula y tengo que escuchar la voz de algún niño que pregunta: "Si no hay segregación en el aula desde 1954, ¿por qué no hay niños blancos aquí?"
bao giờ hết khi chúng ta đã cố gắng để xoá bỏ điều đó ngay từ bước đầu. Dạy bọn trẻ về xoá bỏ phân biệt chủng tộc, Hòn Đá Nhỏ Thứ Chín, Quyền Của Công Dân, là một khoảnh khắc rất kì quặc trong lớp, khi tôi phải nghe đứa trẻ hỏi, "Nếu trường học được xoá bỏ sự phân biệt vào 1954,
Me ha servido para mi crecimiento personal y para mi propia reflexión sobre la estrategia de enseñanza, la metodología, la gestión del aula y los diferentes aspectos de la clase.
Tôi thực sự dùng nó cho phát triển cá nhân và nhận thức của tôi về chiến lược và phương pháp giảng dạy và quản lý lớp học, và tất cả những khía cạnh khác nhau của lớp học.
Como padres, maestros, defensores y activistas, hemos educado una generación de chicas para que tengan voz, para esperar un tratamiento igualitario en el hogar, en el aula, en el trabajo.
Là phụ huynh, giáo viên, luật sư và các nhà hoạt động xã hội chúng ta phải nuôi dạy thế hệ nữ giới có tiếng nói, để mong đợi sự đối xử bình đẳng trong gia đình, trong lớp học, ở nơi làm việc.
Pero lo más interesante es -- y esto es un poco intuitivo cuando hablas de tecnología en el aula -- quitando la adaptación de las conferencias del salón de clases y dejando que los estudiantes tengan una conferencia a su ritmo en casa, y luego cuando vayas a la escuela, haciéndoles trabajar, teniendo el maestro caminando, teniendo realmente a los compañeros siendo capaces de interactuar con otros, estos maestros han utilizado la tecnología para humanizar el aula.
Nhưng điều thú vị hơn là -- và đây là điều unintuitive khi bạn nói chuyện về công nghệ trong các lớp học -- bằng cách loại bỏ một kích thước phù hợp với tất cả các bài giảng từ các lớp học và cho phép học sinh có một bài giảng self- paced ở nhà, và sau đó khi bạn đi đến lớp học, cho phép họ làm việc, có giáo viên đi bộ xung quanh, có các đồng nghiệp thực sự có thể tương tác với nhau, các giáo viên đã sử dụng công nghệ để humanize lớp học.
Esto es importante en un aula de administración porque la participación vale la mitad de la nota.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
¿Cómo lo sacaron de los tobillos por la ventana del aula?
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.
Ese es Gustavo Rivera, nuestro senador del estado, y Bob Bieder; vinieron a mi aula para hacer sentir a mis niños importantes.
Đó là thượng nghị sĩ bang của chúng tôi và Bob Bieder, đến lớp học của tôi để khiến bọn trẻ cảm thấy mình quan trọng.
Aunque a veces el salón de clases resulte intimidante, parte de la enseñanza más eficaz se lleva a cabo en otros lugares fuera de la capilla o del aula.
Mặc dù đôi khi lớp học chính thức thì có lẽ thật đáng sợ, nhưng lại có một số sự giảng dạy hữu hiệu nhất xảy ra ở bên ngoài giáo đường hoặc lớp học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.