aumento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aumento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aumento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aumento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phụ gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aumento

phụ gia

noun

Xem thêm ví dụ

El aprecio de los estudiantes por la clase del esclavo aumentó gracias a la Escuela de Galaad.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Si hay antecedentes familiares, aumenta la predisposición.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
En total, el máximo de precursores auxiliares y regulares fue de 1.110.251, un 34,2% de aumento sobre 1996 (Romanos 10:10).
Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10).
Un estudio descubrió que casi un 10% de los hombres eran obesos en el 2008. Esto es un aumento de casi un 5% en el 1980.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
2 Con el rápido aumento de publicadores, muchas congregaciones ahora abarcan con frecuencia su territorio.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
La mayoría de la gente ganaría más con el dividendo mensual que lo que pagaría en aumento de precios.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
Los avances médicos y la mayor difusión de la atención sanitaria propiciaron el aumento demográfico.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
No es que la expansión del universo haga que el desorden aumente.
Không phải sự giãn nở của vũ trụ làm cho vô trật tự tăng lên.
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
En la primera mitad del año 2008 el número de pasajeros aumento en 13,34%.
Trong năm tài chính 2007/2008, mức tăng trưởng số lượt khách đạt 13,34%.
La delincuencia va en aumento.
Sự phạm pháp càng ngày càng gia tăng.
En mi caso, aumentó mis reflejos.
Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi.
El hecho de agregar a un serio pecado ya cometido otro grave pecado sólo aumenta el pesar.
Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền.
Cuando recibimos impresiones acerca de los hijos de Dios, si anotamos los pensamientos y la inspiración que recibimos y los obedecemos, la confianza que Dios tiene en nosotros aumenta y se nos dan más oportunidades de ser instrumentos en Sus manos.
Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài.
Y, resulta que el riesgo de contraer cáncer de mama aumenta ligeramente si aumenta la cantidad de alcohol consumido.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
La tensión aumenta, a medida que el barco con los misiles se acerca a Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
El aumento de los ingresos del petróleo no resolvió el problema financiero asociado a las deudas que Saúd había heredado de su padre, estimadas en 1953 en 200 millones de dólares.
Thu nhập từ dầu mỏ gia tăng không giải quyết được vấn đề tài chính liên quan đến các khoản nợ mà Saud kế thừa từ thời phụ vương, ước tính là 200 triệu USD vào năm 1953.
Son USD 600 000 millones al año, y va en aumento, y estas personas están siendo estafadas.
Số tiền đó lên đến 600 tỷ đô la mỗi năm và còn đang tăng, vì những người này rất nhớ quê hương.
A medida que siguió estudiando, su amor a Jehová aumentó, y llegó a tener un deseo intenso de hablar de él.
Khi chị tiếp tục học hỏi, tình yêu thương của chị đối với Đức Giê-hô-va ngày càng gia tăng, và trong lòng chị nẩy lên một ước muốn nôn nóng nói với người khác về Ngài.
De igual modo, nuestra confianza en Jehová aumenta cuando vemos prueba de su cuidado amoroso en nuestra vida.
Cũng thế, lòng tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va càng lớn mạnh khi chúng ta thấy bằng chứng về sự chăm lo đầy yêu thương của ngài trong đời sống của mình.
Esta tendencia editorial es solo un indicativo de que en muchos países prósperos aumenta la necesidad de orientación espiritual.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
Con esta minucia hubo un aumento en las afiliaciones del 20% y un incremento en la cantidad que estaban interesados en ahorrar o en lo que querían colocar en sus cuentas de ahorros, de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Fue una maravillosa experiencia que aumentó enormemente mi confianza.
Đây là một kinh nghiệm tuyệt vời đã giúp tôi có lòng tự tin rất nhiều.
Si has fijado algunos de tus títulos y descripciones, prueba a no hacerlo para permitir que el sistema haga más combinaciones de anuncios y aumente su rendimiento.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aumento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.