aunque sea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aunque sea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aunque sea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aunque sea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thế nào cũng được, bét ra, dù gì, ít nữa, gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aunque sea

thế nào cũng được

(whatever)

bét ra

(at least)

dù gì

(whatever)

ít nữa

(at least)

(whatever)

Xem thêm ví dụ

Él nos animó a elegir lo correcto, aunque sea el camino más difícil.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Y aunque sea anticuado, eso significa hacerlo con alguien a quien quieres.
Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu.
Llegare a esa audicion aunque sea la ultima cosa que haga
Mẹ sẽ gửưi nó đến cuộc thi nhảy nếu đây là điều cuối cùng mẹ làm
Aquí estoy yo, como estrella de rock, aunque sea en mi casa.
Đây là tôi, siêu sao nhạc rock, dù chỉ là ở nhà mình.
Acepta de buena gana cualquier tarea que te encarguen, aunque sea humilde.
Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường.
En lo que significa en el mundo, aunque sea simbólicamente.
Ý nghĩa của nó trên toàn thế giới, kể cả là về mặt tượng trưng.
" Sr. Darcy ", como se hace llamar, no merece nuestra atención, aunque sea el hombre más rico de Derbyshire.
" ngài Darcy ", như hắn ta tự gọi mình thì chẳng đáng để chúng ta quan tâm, cho dù hắn ta là người giàu nhất Derbyshire.
Aunque sea por tu hermosa novia.
Cho dù chỉ là vì cô dâu xinh đẹp của anh.
Déjales perfectamente claro que aunque sea una instalación militar, nosotros tenemos la custodia.
Các anh cho đó có thể là một cơ sở quân đội, nhưng chúng ta vẫn có thẩm quyền bắt giam đấy.
Aunque sea, compraré el vino.
Nhưng ít nhất để bọn tớ mang rượu.
Es posible que se den circunstancias especiales que aconsejen la formación de otro grupo aunque sea bastante pequeño.
Trong những hoàn cảnh đặc biệt, việc thành lập thêm một nhóm nữa có thể là điều nên làm, dù chỉ là nhóm khá nhỏ.
Aunque sea duro, hay que soportarlo.
Cho dù là khó khăn, cô phải chịu đựng.
Es natural que un chico se excite al ver un cuerpo desnudo aunque sea un cadáver.
Hoàn toàn tự nhiên, con trai cảm thấy kích thích, thấy cơ thể khỏa thân, ngay cả xác chết.
Y seguiré aunque sea lo último que haga.
Tôi tự cho mình là đấng cứu thế.
Y, aunque sea calumniar a mi propio entorno me entristece este retroceso.
Nếu tao có thể nói xấu về môi trường của mình điều đó sẽ làm tao buồn đấy,
Intente practicar todos los días, aunque sea solo unos minutos.
Cố gắng tập luyện mỗi ngày, dù chỉ là vài phút.
Aunque sea en contra de mi voluntad.
Mặc dù nó trái với bản chất của tôi.
Lo respeto aunque sea demócrata.
Dù ngài là người của Đảng Dân chủ, tôi vẫn rất tôn trọng ngài.
Tenía que salvar aunque sea a unos pocos.
Tôi phải cứu một vài người.
Aunque sea mentira, es agradable escucharlo.
Thật tốt khi nghe vậy, dù cho đó là một lời nói dối.
¡ Aunque sea tu puto trabajo, lo estás disfrutando de cojones!
Anh biết sao không, đây là việc của anh, anh quá đỗi thích thú việc này!
Realicen actividades en familia, y cuando su hijo obtenga un logro, aunque sea pequeño, celébrenlo con él.
Khi con đạt một “thành tích” dù nhỏ, hãy khen ngay và vui với con.
5 No debemos desistir de buscar a esas personas aunque sea difícil hallarlas.
5 Chúng ta không cần phải tuyệt vọng vì khó gặp những người đó.
Aunque sea nuestro deporte nacional, ¿no provino originalmente del Karate?
Tuy nói nó là võ truyền thống của ta nhưng hình như lại bắt nguồn từ Karate.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aunque sea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.