autostima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autostima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autostima trong Tiếng Ý.

Từ autostima trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tự tin, tính tự tin, tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autostima

sự tự tin

noun

● In che modo prenderti cura della salute può influire sulla tua autostima?
● Việc chăm sóc sức khỏe có thể tác động ra sao đến sự tự tin của bạn?

tính tự tin

noun

tự tin

adjective

Speriamo che questo incontro non mini la sua autostima.
Hy vọng trận đấu không cân sức này không làm anh ta mất tự tin.

Xem thêm ví dụ

La mia autostima era ridotta all’osso.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
L’impegno nel ministero pubblico ha rafforzato la loro autostima, mentre stando insieme ai compagni di fede hanno riconfermato le loro solide amicizie.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
85 12 Come posso aumentare l’autostima?
85 12 Làm sao để tự tin hơn?
Con il nostro aiuto eccessivo, così iperprotettivi e continuando a guidarli per mano, rubiamo ai nostri figli la possibilità di costruire il senso di auto-efficacia, che è un cardine fondamentale della psiche umana, molto più importante dell'autostima che ottengono ogni volta che applaudiamo.
Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen.
Erano determinati e dotati di autostima.
Các em tự tin và quyết tâm cao.
Le convinzioni e l’autostima dei bambini prendono forma all’inizio della loro vita.
Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng.
Sapeva che per affrontare il futuro con coraggio, prendersi debita cura delle bambine e ricostruire la sua autostima aveva bisogno della forza di Dio.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
Già, forse ho un po'troppa autostima, ma penso sarei un buon parlamentare.
nhưng anh nghĩ mình sẽ là một nghị sĩ giỏi.
Ti ricordano solo per ciò che eri ed è un'ottima spinta per l'autostima rimetterti in contatto con queste persone e vederli entusiasti perché vuoi tornare.
Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc.
La mia autostima era sepolta sotto un macigno di silenzio che mi isolava da tutti quelli che amavo, ed ero consumata da odio e rabbia mal riposti che scaricavo su me stessa.
Tự tôn của tôi bị chôn vùi trong im lặng làm tôi xa lánh những người tôi quan tâm, tự gặm nhấm lòng căm thù và giận dữ mà tôi đã đặt lên bản thân.
● Perché è importante avere un certo grado di autostima?
● Tại sao cần xem trọng phẩm giá của mình?
Come posso aumentare l’autostima?
Làm sao để tự tin hơn?
“Gli abusi sessuali subiti per anni quando ero piccola avevano distrutto quasi completamente la mia autostima”, dice.
Chị nói: “Những năm tháng bị lạm dụng tình dục thuở nhỏ đã hủy hoại phần lớn lòng tự trọng của tôi.
Vogliono dare opportunità, istruzione, rimproveri se necessari, affermare l'autostima, dare l'occasione di provarci e di fallire, tutto per avere dei risultati migliori rispetto a quelli immaginati per se stessi.
Họ muốn tạo cơ hội cho người của mình, cho họ giáo dục cũng như kỉ luật khi cần thiết, giúp họ tự tin, cho họ cơ hội để thử và thất bại, tất cả để họ có thể đạt được những điều lớn lao hơn những gì ta có thể tưởng tượng.
In definitiva, secondo alcuni il movimento per l’autostima non ha fatto altro che incoraggiare i bambini a vantare dei diritti, come se tutto fosse loro dovuto.
Cuối cùng, một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ, như thể cả thế giới mắc nợ chúng.
Inoltre, spesso il divorzio dei genitori intacca il benessere emotivo e l’autostima del ragazzo”.
Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”.
Il film comportò una valanga di richieste di apparizione, ciò che ha dato un grande impulso all'autostima di Peek.
Phim này đã tạo ra nhiều đòi hỏi về sự xuất hiện (của nhân vật), điều đó làm tăng lòng tự tin của Peek.
A me pare un problema di autostima, tesoro.
Nhưng em thấy hình như có liên quan đến tâm lý đấy anh à.
Non sacrifico più la mia famiglia per il lavoro, per cui ho riacquistato l’autostima che avevo perso.
Tôi không còn hy sinh gia đình cho công việc nữa, nhờ thế tôi có thể lấy lại được lòng tự trọng của mình.
Pur non cadendo in queste trappole, alcuni adolescenti insicuri potrebbero comunque crescere con una scarsa autostima.
Những thiếu niên nào không vướng vào các cạm bẫy trên cũng dễ bị tổn thương và khi trưởng thành, họ cảm thấy tự ti về bản thân.
E l'altro tipo ti dice come far fronte a quella che educatamente viene chiamata " bassa autostima " o meno educatamente " sentirsi molto male con se stessi ".
Mọi thứ đều có thể! " và loại thứ hai sẽ chỉ cho bạn cách làm thế nào để đối diện với với cái mà chúng ta vẫn thường lịch sự gọi là " tự hạ thấp bản thân " hoặc không hay thì gọi là " cảm thấy thật tồi tệ về bản thân mình "
Ora ho autostima e posso benedire la mia famiglia con il denaro che guadagno.
Bây giờ tôi có sự tự trọng, và tôi có thể ban phước cho gia đình của tôi với số tiền tôi kiếm được.
Il movimento per l’autostima non ha fatto altro che incoraggiare i bambini a vantare dei diritti
Một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ
▪ “Nei primi anni dell’adolescenza avevo un’autostima molto bassa e desideravo tanto ricevere più attenzioni.
▪ “Ở thiếu niên, tôi cảm thấy tự ti và khao khát được chú ý.
Certi genitori lodano il figlio anche quando non se lo merita nel tentativo di aumentarne l’autostima.
Vì cố gắng để con có thêm lòng tự trọng, một số ông bố bà mẹ đã không ngớt tuôn ra những lời khen mà con không đáng được khen chút nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autostima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.