autostrada trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autostrada trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autostrada trong Tiếng Ý.

Từ autostrada trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường cao tốc, xa lộ, đường ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autostrada

đường cao tốc

noun (strada riservata alla circolazione di grandi volumi di traffico veicolare ad alta velocità)

Questi sono gli uomini che hanno costruito i tunnel, i ponti e le autostrade.
Những người đàn ông này đã xây nên đường hầm, cầu cống, đường cao tốc.

xa lộ

noun

Abbiamo cinque case in citta'collegate da una delle principali autostrade.
Có 5 nhà trong các thành phố được liên kết bởi 1 xa lộ lớn.

đường ô tô

noun

Xem thêm ví dụ

Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Le città del New Hampshire sull'altro lato del fiume sono facilmente raggiungibili in questo tratto dell'autostrada.
Các thị trấn trong tiểu bang New Hampshire nằm phía bên kia sông có thể dễ dàng đi đến đó trong đoạn đường này.
Ti sembra un'autostrada o strada qualunque?
Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường?
Tuttavia, durante il trasloco che, con l’aiuto delle loro rispettive famiglie, avrebbe riportato Fernando e Bailey a casa, durante un viaggio in autostrada Bayley e sua sorella rimasero vittime di un tragico incidente stradale che coinvolse molti veicoli.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Attraversare il fiume, girarci intorno dall'autostrada, camminare lungo la via e trovartelo lì.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Se si investono tanti soldi nelle autostrade ovviamente ci saranno meno soldi per le abitazioni, per le scuole, per gli ospedali, e c'è anche un conflitto in termini di spazio.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Il mio amico raccontava che sua nonna, percorrendo l’autostrada per far visita al nipote in prigione, aveva gli occhi pieni di lacrime mentre pregava angosciata: “Ho tentato di vivere una vita retta.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
Beh, ho visto solo questo quartiere e quello che si vedeva dal finestrino in autostrada.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
Avrà 3 centri -- in Brisbane, Melbourne, Sydney -- e un'autostrada, un'autostrada elettrica che le connette.
Nó có ba trung tâm -- ở Brisbane, ở Melbourne, ở Sydney -- và một đường cao tốc, một đường cao tốc có điện kết nối chúng.
La miniera d'oro di Porgera ha subito danni all'infrastruttura del gas e dell'elettricità, mentre gli smottamenti hanno bloccato la strada di accesso alla miniera di Ok Tedi e danneggiato parte dell'autostrada tra Tabubil e Kiunga nella Provincia occidentale.
Mỏ vàng Porgera chịu thiệt hại cho cơ sở hạ tầng khí và điện, trong khi lở đất đã chặn đường vào tới mỏ Ok Tedi và các phần bị hư hỏng của đường cao tốc giữa Tabubil và Kiunga ở tỉnh Tây.
Ha attraversato le quattro corsie dell'autostrada nel bel mezzo della notte per portarmi in salvo dopo un incidente che avrebbe potuto uccidermi.
Người này chạy băng qua 4 làn đường cao tốc giữa đêm tối để đưa tôi ra khỏi nơi nguy hiểm sau một tai nạn xe có thể giết chết tôi.
E la prima cosa che questo mi fa pensare è che i vasi sanguigni sono come autostrade per le cellule tumorali.
Và điều đầu tiên làm tôi suy nghĩ là mạch máu là con đường của tế bào khối u.
E ancora, si può considerare come una mappatura delle nostre autostrade interstatali.
Bạn có thể nghĩ đến nó như bản đồ các đường cao tốc liên bang của chúng ta, nếu bạn muốn.
Siamo vicino alla Olive e l'autostrada.
Bọn tôi gần chỗ Olive và đường cao tốc.
Li tenni stretti mentre la polvere si posava lì, sul lato dell’autostrada.
Tôi ôm chặt vợ con tôi trong khi bụi đất vẫn còn đầy ở đó bên lề đường xa lộ.
Ora, se qualcuno di voi ha mai guidato su un'autostrada italiana può avere un'idea di quanto veloce stessi andando.
Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào
Bene, Casey, puoi dirmi se sei in autostrada o una strada qualsiasi?
Tốt rồi, Casey, em có thể nói xem em đang ở trên đường cao tốc hay trên đường thông thường không?
Si pensi a un'auto in corsa su un'autostrada, a velocità sostenuta.
Hãy xem xét một chiếc xe đi trên một đường thẳng qua một con đường nhấp nhô.
Molte autostrade nazionali (con prefisso G) passano attraverso o terminano a Shanghai, tra cui la G2 Pechino-Shanghai Expressway, la G15 Shenyang-Haikou, la G40 Shanghai-Xi'an, la G50 Shanghai-Chongqing, la G60 Shanghai-Kunming e la G1501 l'anello che circonda la città.
Nhiều đường cao tốc quốc gia (bắt đầu bằng G) đi qua hoặc kết thúc tại Thượng Hải, bao gồm cả đường cao tốc Bắc Kinh-Thượng Hải G2 (chồng lên G42 Thượng Hải-Thành Đô), G15 Thẩm Dương–Hải Khẩu, G40 Thượng Hải-Tây An, G50 Thượng Hải-Trùng Khánh, G60 Thượng Hải-Côn Minh (chồng chéo G92 Thượng Hải-Ninh Ba) và G1501 Đường cao tốc Shanghai Ring.
Prendendo l'autostrada faremo prima.
Đường cao tốc sẽ nhanh hơn đấy.
Può essere qualcosa di piccolo, come dove mettere un lampione, o qualcosa di medio come a quale libreria estendere o restringere gli orari di apertura, o magari qualcosa di più importante, come se un lungomare fatiscente dovrebbe essere trasformato in un'autostrada o in una strada pedonale, o se tutte le aziende della città dovrebbero pagare un salario minimo.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Avevo 19 anni, e quella notte e stavo guidando verso casa a Tacoma, Washington, sull'autostrada interstatale 5 quando un cagnolino balzò di fronte alla mia auto.
Đêm hôm đó, tôi 19 tuổi đang lái xe về nhà ở Tacoma, Washington, theo trục cao tốc số 5, thì một con chó nhỏ chạy ra ngay trước xe tôi.
La città è collegata al resto della Russia e al resto del mondo con un certo numero di autostrade federali e percorsi ferroviari nazionali e internazionali.
Thành phố được kết nối với phần còn lại của Nga và thế giới bởi một số đường cao tốc liên bang và tuyến đường sắt quốc gia và quốc tế.
È la più settentrionale tra le autostrade coast to coast, e corre in gran parte parallela alla U.S. Route 20.
Nó là một xa lộ liên tiểu bang nằm ở cực bắc nhất chạy từ bờ biển này sang bờ biển kia và đi song song với Quốc lộ Hoa Kỳ 20 trong phần lớn chiều dài của nó.
Mentre scendevamo verso il Passo Donner, un tratto scosceso dell’autostrada, all’improvviso la cabina si riempì inaspettatamente di fumo denso.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autostrada trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.