autorizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autorizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorizzazione trong Tiếng Ý.

Từ autorizzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cho phép, sự chuẩn y, thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autorizzazione

sự cho phép

noun

Non posso firmare i documenti, non senza la sua autorizzazione.
Tôi không thể ký tài liệu mà không qua sự cho phép của ổng.

sự chuẩn y

noun

thẩm quyền

noun

Xem thêm ví dụ

Visita la pagina Controllo sicurezza per aggiungere eventuali opzioni di recupero dell'account, configurare la Verifica in 2 passaggi per rafforzare la sicurezza dell'account e verificarne le autorizzazioni.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Nel padiglione C non si può entrare senza l'autorizzazione scritta e la presenza fisica sia mia che del dottor Cawley.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
Per ottenere le autorizzazioni necessarie, la Chiesa dovette acconsentire a che nessuna opera di proselitismo venisse svolta dai membri che avrebbero occupato il Centro.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Nel 2014, Shapeways ha annunciato una collaborazione con Hasbro per creare stampe 3D dei personaggi di L'amicizia è magica, usando design creati e venduti da artisti del fandom con l'autorizzazione di Hasbro.
Vào tháng 7 năm 2014, Shapeways đã công bố một chương trình hợp tác với Hasbro, Inc. để sản xuất các mẫu ký tự in 3D từ My Little Pony: Friendship Is Magic dựa trên thiết kế do các nghệ sĩ người hâm mộ tạo ra từ chương trình và được Hasbro phê duyệt.
Se per l'estensione sono necessarie alcune autorizzazioni, ti verranno richieste.
Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích.
Anche per questo non avevamo l'autorizzazione, ma sembrava non interessare a nessuno.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
Devi concedere l'autorizzazione solo se ritieni che il sito o l'app sia attendibile.
Bạn chỉ nên cấp quyền nếu tin cậy trang web hoặc ứng dụng này.
Senza autorizzazione, l’ordinazione non sarebbe valida.
Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ.
È diverso dall’autorità del sacerdozio, che è l’autorizzazione ad agire nel nome di Dio.
Quyền năng này khác với thẩm quyền của chức tư tế, tức là sự cho phép để hành động trong danh của Thượng Đế.
Inoltre, non è consentito fornire link a siti da cui i lettori possono scaricare senza autorizzazione i contenuti di proprietà altrui.
Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép.
Se rilevi attività insolite nel tuo Account Google, è possibile che qualcun altro stia usando l'account senza la tua autorizzazione.
Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn.
Nuovi gruppi di autorizzazioni dell'app. Se l'app deve accedere a nuove autorizzazioni o alle autorizzazioni del gruppo "Altre", ti verrà chiesto di accettare l'aggiornamento anche se hai impostato gli aggiornamenti automatici.
Các nhóm quyền mới dành cho ứng dụng đó: Nếu ứng dụng cần truy cập các quyền mới hoặc các quyền trong nhóm "Khác", bạn sẽ được yêu cầu xác nhận cập nhật ngay cả khi bạn đã thiết lập cập nhật tự động.
Nessuno entra o esce senza l'autorizzazione dell'ufficio del generale Olbricht.
Nội bất xuất ngoại bất nhập nếu không có lệnh của Tướng Olbricht.
E di solito non chiedono l'autorizzazione; vanno avanti e la fanno, e altri Googlers si uniscono, e diventa sempre più grande.
Và họ thường không cần xin phép; chỉ xắn tay áo và làm thôi. và các nhân viên khác của Google tham gia vào, rồi nó trở nên lớn hơn.
Potresti visualizzare un'autorizzazione di pagamento fino a 72 ore prima della scadenza dell'abbonamento attivo o della versione di prova gratuita.
Bạn có thể thấy một lệnh ủy quyền thanh toán trong vòng 72 giờ trước thời điểm gói đăng ký hiện tại hoặc bản dùng thử miễn phí của bạn hết hạn.
5 Verso la fine degli anni ’30, negli Stati Uniti diverse città e stati cercarono di costringere i Testimoni di Geova a fare richiesta di una qualche forma di autorizzazione o licenza per predicare.
5 Vào cuối thập niên 1930, các thành phố và bang trên khắp Hoa Kỳ cố ép Nhân Chứng Giê-hô-va đăng ký một loại giấy phép để thi hành thánh chức.
L’esercito diede alla Chiesa l’autorizzazione limitata a riunire le persone per l’apertura al pubblico e a un ristretto gruppo per la dedicazione.
Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến.
LM22, trasmettere autorizzazione.
LM22, vui lòng gửi giấy phép.
A che livello di autorizzazione siamo?
Chuyện này nằm ở mức độ cho phép nào?
Dopo avere installato un'app Android, puoi stabilire a quali funzioni o informazioni può avere accesso tramite le autorizzazioni.
Sau khi cài đặt một ứng dụng Android, bạn có thể kiểm soát các chức năng hoặc thông tin mà ứng dụng đó có quyền truy cập vào (gọi là quyền) bằng cách thực hiện như sau:
Dopo aver ricevuto l’autorizzazione ad utilizzare i fondi della Chiesa, i vari dipartimenti amministrano i fondi approvati e le spese rispettando le istruzioni e le direttive della Chiesa.
Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Alle 08:50, il contrammiraglio Hipper richiese l'autorizzazione all'ammiraglio Friedrich von Ingenohl, comandante in capo della Hochseeflotte, per inviare la Moltke e la Von der Tann ad aiutare gli incrociatori tedeschi.
Lúc 08 giờ 50 phút, Hipper xin phép Đô đốc Friedrich von Ingenohl, Tổng tư lệnh Hạm đội Biển khơi, để gửi Moltke và Von der Tann đến trợ giúp các tàu tuần dương Đức đang bị vây hãm.
A partire da questo momento coloro che verranno trovati privi d'autorizzazione, saranno arrestati.
Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt.
Tuttavia si diceva che questo periodo poteva essere abbreviato grazie alle indulgenze concesse con l’autorizzazione del papa in cambio di denaro.
Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.