aventurarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aventurarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aventurarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aventurarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liều, mạo hiểm, sự may rủi, sự mạo hiểm, đánh liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aventurarse

liều

(risk)

mạo hiểm

(to venture)

sự may rủi

(chance)

sự mạo hiểm

(risk)

đánh liều

(chance)

Xem thêm ví dụ

Pero ninguno de esos cazadores intentó aventurarse alguna vez en el gélido interior del continente antártico.
Nhưng không một ai trong đoàn thợ săn này từng cố gắng mạo hiểm vào vùng băng giá phía trong của lục địa Nam Cực.
El trío salía todos los días a aventurarse en cafés y tiendas de donas, paradas de autobús y esquinas.
Bộ ba bắt đầu cuộc phiêu lưu hàng ngày ở cửa hàng cà phê và bánh donut rồi đến trạm xe buýt và các góc đường.
(Éxodo 12:1-39.) Además, ‘por fe el pueblo de Israel pasó por el mar Rojo como en tierra seca, pero los egipcios, al aventurarse sobre ella, fueron tragados’.
Cũng vậy, “bởi đức-tin, dân Y-sơ-ra-ên vượt qua Biển-đỏ như đi trên đất khô, còn người Ê-díp-tô thử đi qua, bị nuốt mất tại đó”.
Por eso, cuando nos despedimos esa noche, me di cuenta de que él también me había mostrado el punto secreto del viaje, que consiste en sumergirse, al interior, así como al exterior, a lugares que uno no iría de otro modo, a aventurarse en la incertidumbre, la ambigüedad, e incluso el temor.
Khi chúng tôi tạm biệt nhau tối hôm đó, Tôi nhận ra anh ta đã chỉ cho tôi thấy bí mật của việc du lịch, đó chính là dám mạo hiểm, đi vào sâu bên trong lẫn hướng ra ngoài những nơi mà bạn chưa từng đi, để thử làm những điều không chắc chắn, những thứ còn mơ hồ, thậm chí là nỗi sợ hãi.
2.a. La única manera de descubrir los límites de lo posible es aventurarse un poco más allá, hacia lo imposible.
Con đường duy nhất để khám phá ra các giới hạn của cái có thể là hãy liều lĩnh tiến vào cái không thể.
Este es el único lugar en la Tierra donde las mareas son lo suficientemente extremas para permitir que las personas se atrevan a aventurarse bajo el hielo del mar.
Đây là nơi duy nhất trên Trái Đất mà có thủy triều đủ xa cho phép con người dám mạo hiểm xuống dưới lớp băng.
El video finaliza con todos los chicos de astronautas a punto de abordar una nave espacial para aventurarse en el espacio.
Video kết thúc với cảnh tất cả các chàng trai trong trang phục bảo hộ để lên một con tàu vũ trụ tiến ra ngoài không gian.
Después de aventurarse al piso de arriba, oyen un ruido en la parte de abajo.
Sau khi lên tầng trên, họ nghe thấy một tiếng động phía dưới.
Para aventurarse a navegar en alta mar, había que aprender mucho sobre los vientos, así como sobre las estrellas y otros puntos de referencia.
Để vượt khơi ra vùng biển mênh mông, thủy thủ phải biết về ngôi sao, gió và những yếu tố khác giúp cho việc định hướng.
Hay tanta gente que prefiere sufrir en el hielo conocido por no aventurarse a atravesar el hielo para ver qué hay del otro lado.
Đây có rất nhiều người họ chấp nhận đứng bên này của tảng băng hơn là chịu nguy hiểm đi xuyên qua tảng băng để nhìn thấy phía bên kia
Por favor, antes de colocarse a ustedes y su sacerdocio en peligro por aventurarse a entrar en lugares o participar de actividades que no sean dignos ni de ustedes ni de ese sacerdocio, deténganse a analizar las consecuencias.
Xin hãy dừng lại cân nhắc hậu quả trước khi các anh em đặt bản thân mình và chức tư tế của mình vào cảnh nguy hiểm bằng cách mạo hiểm đi vào những chỗ hay tham gia vào các sinh hoạt không xứng đáng với mình hoặc với chức tư tế đó.
La vida se volvió dura, debieron aventurarse tierra adentro.
Sự sống trở nên vững chắc hơn để có thể mạo hiểm tiến vào đất liền.
Por favor, antes de colocarse a ustedes y a su sacerdocio en peligro por aventurarse a entrar en lugares o participar de actividades que no sean dignos ni de ustedes ni de ese sacerdocio, deténganse a analizar las consecuencias.
Xin hãy dừng lại cân nhắc hậu quả trước khi các anh em đặt bản thân mình và chức tư tế của mình vào cảnh nguy hiểm bằng cách mạo hiểm đi vào những chỗ hay tham gia vào các sinh hoạt không xứng đáng với mình hoặc với chức tư tế đó.
Al poco tiempo ya tiene pelo, y puede aventurarse a salir de la madriguera.
Chẳng bao lâu nó mọc lông và có thể ra ngoài hang.
ANTES de aventurarse en sus páginas, conviene tener algunos datos sobre ella.
Trước khi đọc Kinh Thánh, hẳn bạn muốn biết một số thông tin.
Así como la presa emigra de las planicies áridas, también la leona debe aventurarse lejos de su territorio conocido hacia...
Khi con mồi di cư khỏi vùng đồng bằng khô, con sư tử cái cũng phải mạo hiểm bước ra ngoài lãnh thổ quen thuộc đến...
Algunos de ellos se toman muy en serio la transición completa a lo eléctrico, y otros empiezan a aventurarse en ello.
Một số rất nghiêm túc để chuyển hoàn toàn sang điện, và một số chỉ đang đua đòi thôi.
MI DAMA PENÉLOPE, ¿TENDRÍAIS A BIEN PERMITIR A VUESTRO HUMILDE SIRVIENTE AVENTURARSE DE NUEVO?
Ngài cho phép tôi tớ hèn mọn của ngài phiêu lưu cùng ngài lần nữa không?
El desconocido entró en el saloncito de la " Coach and Horses ", sobre la una y media cinco de la mañana, y allí permaneció hasta el mediodía cerca de, las persianas, la puerta cerrada, y nadie, después de rechazar Hall, aventurarse cerca de él.
Người lạ mặt đi vào phòng khách nhỏ của " HLV và Ngựa " khoảng một nửa trong quá khứ năm vào buổi sáng, và ông vẫn cho đến cuối ngày gần, người khiếm thị xuống, cửa đóng, và không ai, sau khi của Hội trường đẩy lùi, mạo hiểm gần anh ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aventurarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.