aventurera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aventurera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aventurera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aventurera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người mạo hiểm, người giảo quyệt, nhà thám hiểm, kẻ đại bợm, kẻ phiêu lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aventurera

người mạo hiểm

(adventurer)

người giảo quyệt

nhà thám hiểm

kẻ đại bợm

(adventurer)

kẻ phiêu lưu

Xem thêm ví dụ

Por aquel tiempo, conocí individuos como yo, que se autodenominan exploradores urbanos, aventureros, espeleólogos, historiadores de guerrilla, etc.
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
Varsovia, trabé conocimiento de la aventurera conocida, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
Parece que tu y Mia han tenido un estilo de vida aventurero.
Có vẻ anh và Mia có cách sống phiêu lưu nhỉ.
Pakistán también tiene varios picos de las montañas de altura más de 7000 metros, que atraen a los aventureros y alpinistas de todo el mundo, especialmente a K2.
Pakistan cũng có nhiều đỉnh núi có độ cao trên 7.000 mét (22.970 ft), thu hút những nhà thám hiểm và người leo núi từ khắp nơi trên thế giới, đặc biệt là K2.
Una advertencia para estos aventureros.
Đối với những người mạo hiểm như thế, cần lưu ý một điều.
Texto: "No te pierdas la película más aventurera del verano".
Văn bản: “Đừng bỏ lỡ bộ phim phiêu lưu nhất trong mùa hè này".
La historia que me contaba a mí misma era que los aventureros se veían así.
Câu chuyện mà tôi đã tự kể chính là những người phiêu lưu như thế này.
Los periódicos de William Randolph Hearst, Los Angeles Herald-Express y Los Angeles Herald-Examiner frivolizaron el caso: el traje de chaqueta negro en el que Short fue vista por última vez se transformó en "una falda apretada y una blusa escarpada" y Elizabeth Short fue convertida por esa prensa sensacionalista en "la dalia negra", una "aventurera que merodeaba por Hollywood Boulevard".
Các bài viết của William Randolph Hearst, biên tập của tờ Los Angeles Herald-Express và Los Angeles Examiner sau đó còn giật tít vụ án rằng Short được nhìn thấy lần cuối trong một chiếc váy bó và một cái áo mỏng manh với chất vải xuyên thấu trong khi sự thật là cô được nhìn thấy lần cuối với một bộ y phục màu đen - từ đó Elizabeth Short được biết đến với tên gọi "Black Dahlia", một "con điếm" đi "kiếm mồi ở đại lộ Hollywood."
El personaje principal se llama Jesse (voz de Patton Oswalt/Catherine Taber), que es un jugador apasionado de Minecraft que se establece en un viaje con sus amigos dentro de un mundo para encontrar La Orden de la Piedra (Gabriel, Ellegaard, Magnus y Soren) - cuatro legendarios aventureros que salvaron el mundo de Minecraft.
Nhân vật chính được đặt tên là Jesse, một nhân vật Minecraft mới, người cùng tham gia một chuyến đi với bạn bè trong thế giới Minecraft để tìm The Order of the Stone (Gabriel, Ellegaard, Magnus, Soren, và Ivor) - năm nhà thám hiểm huyền thoại đã giải cứu thế giới Minecraft.
Por tus venas corre sangre de aventurero.
Dòng máu phiêu lưu mạo hiểm chảy trong huyết quản của con.
En 1832, un aventurero llamado Joshua Hill, afirmando ser un agente del Reino Unido, llegó a la isla y fue escogido líder, proclamándose Presidente de la Comunidad de Pitcairn.
Năm 1832, một nhà thám hiểm tên Joshua Hill, tự nhận là được nước Anh cử đến, tới hòn đảo và được bầu làm lãnh đạo, tự phong cho mình là Tổng thống của khối thịnh vượng Pitcairn.
En primer lugar, nos aclaran que los misioneros cristianos no son aventureros.
Trước hết, họ cho chúng tôi biết, các giáo sĩ không phải đi vì thích phiêu lưu.
No, por desgracia nunca seré un aventurero espontáneo.
Không dám, tôi không phải là một nhà thám hiểm.
«Soy un aventurero en busca de un tesoro», pensó, antes de que un inmenso cansancio le hiciese caer dormido.
"""Ta là một kẻ phiêu lưu đi tìm kho tàng"", cậu còn nghĩ như thế trước khi thiếp đi vì mệt."
En 1990, el aventurero alemán Rüdiger Nehlberg y el productor de cine Wolfgag Brög hicieron creer a Tatunca que querían que él los guiara en una expedición, durante la cual se empezó a desgranar su historia.
Năm 1990, nhà thám hiểm người Đức Rüdiger Nehberg và nhà sản xuất phim Wolfgang Brög đã lừa Tatunca đưa họ đi thám hiểm, trong đó câu chuyện của ông bắt đầu được làm sáng tỏ.
Y si el lector es un tanto aventurero, recuerde hacer la excursión en barco.
Và nếu có tí máu phiêu lưu mạo hiểm, xin bạn đừng quên đi một chuyến trên du thuyền nhé!
Siglos atrás, en la gran era de las exploraciones, se enviaron expediciones bien equipadas y barcos con tripulaciones confiadas y aventureras que se hicieron a la mar por derroteros desconocidos en busca de la fuente de la juventud.
Cách đây nhiều thế kỷ, trong thời đại thám hiểm đại quy mô, các đoàn thám hiểm đã được trang bị và các chiếc tàu chở các thủy thủ đoàn liều lĩnh và thích phiêu lưu hải hành trên biển cả xa lạ để tìm kiếm một dòng suối làm cho tươi trẻ thật sự.
Soy hijo de un aventurero.
Con trai một nhà thám hiểm.
Este grupo, que guarda ciertas semejanzas con los asmoneos, atraía principalmente a jóvenes aventureros e idealistas.
Họ được ví như người Hasmonaean và chủ yếu thu hút những thanh niên lý tưởng, mạo hiểm.
¿Son los padres los últimos grandes aventureros?
Có phải những người cha là những con quỷ liều mạng của thời đại mới?
Alguien más aventurero que yo podría haber visto esto como un momento de oportunidad, pero simplemente me congelé.
Ai đó thích phiêu lưu hơn tôi có lẽ sẽ coi đây là 1 khoảnh khắc của cơ hội, nhưng tôi chỉ thấy ớn lạnh.
Yondu y David Hasselhoff fueron grandes aventureros... y conquistaban bellas mujeres... y peleaban con robots.
Cả Yondu lẫn David Hasselhoff đã có những chuyến phiêu lưu bá đạo... và cặp cùng những cô gái nóng bỏng... rồi đánh đấm với người máy.
Y lo que descubrí fue que las personas en verdad amaban a el robot aventurero.
Tôi thấy mọi người thực sự yêu quý chú rô bốt ưa mạo hiểm.
En 1889 el aventurero ruso Nikolái Ivánovich Ashínov intentó establecer una colonia rusa en África, Sagallo, situado en el golfo de Tadjoura en el Yibuti actual. Sin embargo este intento enfureció a los franceses, que enviaron dos barcos de guerra en contra de la colonia.
Năm 1889, nhà thám hiểm người Nga Nikolai Ivanovich Ashynov đã cố gắng thiết lập một thuộc địa của Nga ở Châu Phi, Sagallo, nằm trong Vịnh Tadjoura (ngày nay Djibouti) Tuy nhiên, nỗ lực này khiến Người Pháp bực bội, người đã gửi hai tàu chiến chống lại thuộc địa Sau một kháng chiến ngắn, thuộc địa đầu hàng và những người định cư Nga bị trục xuất đến Odessa.
Tuvimos dos hijos: Silvain, un niño aventurero y lleno de vida, y Carry, una niña dulce y tranquila.
Chúng tôi có hai đứa con—Silvain, một bé trai vui nhộn và thích mạo hiểm, và Carry là một bé gái dịu dàng dễ thương.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aventurera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.