aventura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aventura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aventura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aventura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạo hiểm, phiêu lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aventura

mạo hiểm

verb

Esta aventura no le agradará a nuestros aliados.
Sự mạo hiểm này sẽ không tốt với các đồng minh của ta.

phiêu lưu

noun adjective

Mis jóvenes amigos y yo emprendimos una aventura.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.

Xem thêm ví dụ

Ya sabes, quiero decir, Howard, puedes usarla para tener una aventura.
Howard, anh có thể đi phiêu lưu một chút đi.
¡ Ve y que tengas una aventura!
Phiêu lưu vui con nhé.
Por ello, decidí embarcarme en una aventura.
tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng.
Se inventaron juegos de aventuras, de preguntas y respuestas, de estrategia y de acción.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
No debería decírselo a nadie de fuera pero a veces es tremendamente irresponsable y se mete en toda clase de aventuras.
Lẽ ra tôi không nói điều này với người lạ nhưng đôi khi nó sống rất vô trách nhiệm. ... làm đủ thứ việc ngông.
Mis jóvenes amigos y yo emprendimos una aventura.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.
Es el primer libro de la serie Percy Jackson y los dioses del Olimpo, que cuenta las aventuras de un chico actual de doce años, Percy Jackson, cuando descubre que es un semidios; el hijo de una mortal, Sally Jackson, y del dios griego, Poseidón.
Bộ truyện Percy Jackson và các vị thần trên đỉnh Olympus kể về những cuộc phiêu lưu của một cậu bé 12 tuổi trong thế giới hiện đại sau khi biết mình là con của một vị thần Hy Lạp, thần Poseidon.
Es una aventura.
Đây là một cuộc phiêu lưu.
Una aventura que la llevará hasta la más sucia, violenta y oculta trastienda de los poderes occidentales.
Ông giữ biên cương và mở rộng phát triển hơn, qua các cuộc chinh phạt Cao Câu Ly, Bách Tế, Tây Đột Quyết....khiến uy thế Đại Đường vững chắc.
Gerson, un niño que vivía en las calles de Salvador (Brasil), buscaba aventuras.
Gerson, một cậu bé sống ngoài vỉa hè ở Salvador, Brazil, muốn mạo hiểm.
Me divertí mucho en nuestra aventura juntos.
Anh đã rất vui trong chuyến phiêu lưu của chúng ta.
Esta única oración antes de iniciar historia fue suficiente para hacer que las reacciones de todos los que creían que la esposa tenía una aventura fueran muy similares en las áreas de orden superior y diferentes que en el otro grupo.
Câu này trước khi câu chuyện bắt đầu cũng đủ làm những phản ứng não của những người tin rằng người vợ ngoại tình trở nên giống nhau trong vùng điều khiển cao và khác với phản ứng não của nhóm kia.
Creo que podemos disfrutar de los beneficios de la tecnología avanzada, como hacemos ahora, pero al mismo tiempo, si lo elegimos, tener acceso a una vida más rica y más salvaje de aventura cuando queramos porque habría maravillosos hábitats resalvajizados.
Tôi tin rằng chúng ta có thể tận hưởng lợi ích của công nghệ tiên tiến, như chúng ta vẫn đang làm đây, nhưng cùng lúc, nếu chúng ta lựa chọn, thì sẽ được tiếp cận với một cuộc sống phong phú và hoang dã hơn bởi đó sẽ là những môi trường sống tái hoang dã tuyệt vời.
Hipper se aventuró cautelosamente para buscar a los dos cruceros que faltaban, Mainz y Köln.
Hipper tiến lên phía trước một cách thận trọng để truy tìm hai tàu tuần dương hạng nhẹ bị mất tích Mainz và Köln.
Comencé con mi familia y amigos, luego más y más personas se unieron a esta aventura, gracias a llamadas públicas hechas en las redes sociales.
Tôi bắt đầu ý tưởng từ gia đình và bạn bè, sau đó thêm rất nhiều người tham gia vào hành trình này, nhờ vào sự kêu gọi công khai trên các phương tiện truyền thông xã hội.
Será una aventura.
Nó sẽ là một cuộc phiêu lưu.
" Bebé Boo, hoy día te irás a una gran aventura "
Mẹ Henrietta của bé Bu nói, Bé Bu à, hôm nay bé sẽ có một cuộc phiêu lưu kỳ thú.
Estamos en una increíble aventura de coevolución con nuestras máquinas.
Chúng ta đang ở trên một hành trình khó tin cùng tiến hóa với các cỗ máy của mình.
Su pequeña aventura de acampar le restó a su vida tal vez unas semanas o unos días.
Vậy, chuyến cắm trại nhỏ của anh có thể tốn của anh vài tuần hoặc vài ngày nếu có thể.
Artemis Fowl es una próxima película estadounidense de aventura y fantasía basada en el la novela homónima de 2001 escrita por Eoin Colfer.
Artemis Fowl là bộ phim phiêu lưu viễn tưởng sắp tới của Mỹ, dựa trên tiểu thuyết cùng tên năm 2001 của Eoin Colfer.
Y una vez que se contraen nupcias, las aventuras amorosas fuera del matrimonio no son suceso raro.
Khi cưới nhau rồi, chuyện tình dục trái phép cũng không phải là hiếm có.
Las respuestas a estas preguntas y las preguntas de seguimiento pueden explorarse al estilo " Elige tu propia aventura " mediante las anotaciones.
Các câu trả lời cho các câu hỏi đó và các câu hỏi mở rộng có thể được khám phá theo cách riêng của bạn qua các chú thích.
En el rellano no se batían, contaban aventuras con mujeres, y en la antecámara historias de la corte.
Trên bậc nghỉ người ta không đánh nhau nữa, mà kể những chuyện đàn bà, và trong tiền sảnh, chuyện triều đình.
Babar era un elefante francés que vivía aventuras.
Babar là con voi của Pháp đi du hành khắp nơi.
Viví esa aventura hasta el final, y era hora de mi aventura con Uds.
Chỉ là bố đã kết thúc cuộc phiêu lưu đó, và giờ đã đến lúc bố bắt đầu một hành trình mới cùng các con.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aventura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.