averiado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ averiado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ averiado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ averiado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỏng, thối, bị hỏng, trục trặc, vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ averiado

hỏng

(faulty)

thối

bị hỏng

(broken)

trục trặc

(out of order)

vỡ

(broken)

Xem thêm ví dụ

Sistema de vuelo averiado.
Hệ thống bay gặp trục trặc.
La tripulación de un submarino averiado sin duda concedería mucho valor a este gas.
Các thủy thủ trên một chiếc tàu ngầm bị hỏng chắc chắn sẽ thấy không khí vô cùng quý giá.
Tú estás averiado.
Gen của ông bị gãy.
Como parte de nuestro periodo de servicio, nuestro pequeño barco de carga recibió órdenes de remolcar un buque petrolero grande y averiado hasta Auckland, Nueva Zelanda.
Là một phần của chuyến đi công tác của chúng tôi, chiếc tàu nhỏ chở hàng hóa của chúng tôi được lệnh kéo một chiếc tàu lớn chở dầu bị cháy rụi đến Auckland, Tân Tây Lan.
En total, los japoneses evacuaron 10 652 soldados de Guadalcanal con el coste de un destructor hundido y tres averiados.
Sau cùng, 10.652 lính Nhật đã được di tản thành công, bù lại quân Nhật mất một khu trục hạm và ba chiếc bị thương nặng.
Sistema averiado.
Toàn bộ hệ thống bị hỏng.
No me gusta ser paciente cuando los sistemas están averiados, y el área de la salud está averiada.
Tôi không thích trở thành bệnh nhân một khi hệ thống hư hại và dịch vụ chăm sóc sức khoẻ cũng bị phá hỏng.
Su volante debe haberse averiado.
Hẳn có gì bất ổn với tay lái của hắn ta.
El escaso número de barcos averiados y esclavos muertos no significa nada para mí.
Vài chiếc thuyền hỏng và những tên nô lệ chết chẳng nghĩa lý gì với ta cả.
Yo soy el único tipo averiado por aquí.
Có mình tớ ở đây thò mông ra ngoài quần thôi.
El monitor de la cocina está averiado.
Camera ở bếp chết rồi
Chicos de catorce años con rifles averiados.
Mấy thằng nhóc 14 tuổi với vài cây súng gãy.
Imaginen que un vecino, parado en medio de la lluvia con el auto averiado, los llama para pedirles ayuda.
Hãy tưởng tượng rằng có một người láng giềng gọi các anh chị em để xin phụ giúp vì chiếc xe bị hư ở giữa cơn mưa.
No podrá seguir conduciendo esta noche, sobre todo en un auto averiado.
Tối nay cô vô phương lái xe được, nhất là với một chiếc xe hư.
El radio está averiado.
Anh biết, toàn bộ hệ thống tan nát.
Hay 500 invitados y un cañón de burbujas averiado.
Tôi đang có 500 khách và 1 khẩu súng bắn bong bóng hỏng để để mắt tới.
EI traje está averiado.
Bộ giáp hư rồi.
La tripulación de Daniel enganchó con un cable el bote averiado y empezó a remolcarlo hacia un lugar seguro.
Nhóm bạn đánh cá của Daniel nối một dây cáp vào chiếc tàu hỏng máy và bắt đầu kéo nó đến nơi an toàn.
Pero es difícil ser útil con el auto averiado.
Nhưng hỏng xe bên vệ đường thì khó mà cống hiến gì được.
Tal vez el instructor le haga fijarse en cierto automovilista que cortésmente deja que otro vehículo se incorpore al fluir del tráfico, o en otro conductor que pone las luces cortas para no cegar a los que transitan en dirección opuesta, o aun en otro que se ofrece para asistir a un conocido cuyo vehículo se ha averiado.
Thí dụ, thầy có thể chỉ cho thấy một người lái tử tế nhường cho xe khác từ trong chạy ra; hoặc người lái lịch sự tắt đèn pha để không làm chóa mắt người chạy ngược chiều; hoặc người lái sẵn sàng giúp đỡ một người quen bị hư xe.
Dijo que su motor se había averiado y que tiene una semana sin ver a Amanda.
Jack bảo động cơ bị hỏng và lần cuối gặp Amanda là tuần trước.
Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a estos técnicos cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como que se haya averiado la calefacción en épocas de temperaturas muy bajas.
Loại doanh nghiệp HVAC được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi đến dịch vụ HVAC khi đang cần gấp, vào thời điểm nhất định (máy sưởi bị hỏng khi thời tiết đang ở nhiệt độ đóng băng).
¿Un control de carretera en busca de coches averiados?
Chỉ cần tuần tra đường cao tốc, tìm kiếm xe hư?
La cama no está demasiado averiada, así que me voy a acostar.
Cái giường không đến nỗi quá mục rữa, nên tớ đi ngủ đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ averiado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.