avergonzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avergonzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avergonzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ avergonzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hổ thẹn, thẹn, làm nhục, sự thẹn, sự ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avergonzar

sự hổ thẹn

(disgrace)

thẹn

(blush)

làm nhục

(to shame)

sự thẹn

(shame)

sự ngượng

(shame)

Xem thêm ví dụ

“Ustedes contemplan su llamamiento por él, hermanos —dijo el apóstol Pablo—, que no muchos sabios según la carne fueron llamados, no muchos poderosos, no muchos de nacimiento noble; sino que Dios escogió las cosas necias del mundo, para avergonzar a los sabios; y Dios escogió las cosas débiles del mundo, para avergonzar las cosas fuertes; y Dios escogió las cosas innobles del mundo, y las cosas menospreciadas, las cosas que no son, para reducir a nada las cosas que son, a fin de que ninguna carne se jacte a vista de Dios.” (1 Corintios 1:26-29.)
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
Sin embargo, un maestro nunca debe avergonzar a los alumnos obligándolos a leer en voz alta si se sienten incómodos al hacerlo.
Tuy nhiên, một giảng viên đừng bao giờ làm các học sinh ngượng ngùng bằng cách bắt buộc họ phải đọc to nếu họ không cảm thấy thoải mái để làm như vậy.
Hermana Beck: Si no se siente vergüenza de recibir las bendiciones, entonces uno no se puede avergonzar de aquello que le permita recibirlas.
Chị Beck: Nếu ta không cảm thấy ngượng ngùng về các phước lành thì ta không thể cảm thấy ngượng ngùng về điều mà mang đến các phước lành cho mình.
Pero tengo un fuerte presentimiento de que lo que sea que es, puede avergonzar al Gobierno,
Nhưng tôi có linh cảm dù nó là cái gì, nó sẽ làm cho chính phủ mất mặt.
Que la condesa además la avergonzara delante de un extraño...
Để bà hầu tước làm cô mất mặt trước một người lạ...
Jesús mismo nos recuerda: “El que se avergüence de mí y de mis palabras en esta generación adúltera y pecadora, el Hijo del hombre también se avergonzará de él cuando llegue en la gloria de su Padre con los santos ángeles”. (Marcos 8:38.)
Chính Chúa Giê-su nhắc nhở chúng ta: “Giữa dòng-dõi gian-dâm tội-lỗi nầy, hễ ai hổ-thẹn về ta và đạo ta, thì Con người sẽ hổ-thẹn về kẻ ấy, khi ngự trong sự vinh-hiển của Cha Ngài mà đến với các thiên-sứ thánh” (Mác 8:38).
La miel, por favor no lo hagas avergonzar a nuestra hija.
Em à, làm ơn đừng khiến con gái chúng ta xấu hổ nhé.
(2 Timoteo 2:11, 12; Revelación 5:10.) No obstante, reflexionaba sobre lo que dijo el apóstol Pablo, que “no muchos poderosos” fueron llamados, sino que “Dios escogió las cosas débiles del mundo, para avergonzar las cosas fuertes”. (1 Corintios 1:26, 27.)
Tuy nhiên, tôi suy gẫm lời của sứ đồ Phao-lô là “chẳng nhiều kẻ quyền-thế” được gọi, nhưng “Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh” (I Cô-rinh-tô 1:26, 27).
No hay por qué avergonzar a la persona que contestó.
Anh điều khiển nên tránh khiến người trả lời xấu hổ.
De igual manera, Jehová, el Dios y Padre del Señor Jesucristo, tendría razón para avergonzarse de cualquiera que se avergonzara de Él.
Cũng thế, hễ ai hổ thẹn về Đức Chúa Trời và Cha của Chúa Giê-su Christ thì Đức Giê-hô-va lấy làm phải mà hổ thẹn về kẻ ấy.
Los cristianos no lo negarán a Él; muchos han huido y algunos han sido asesinados19. Sin duda, esas almas estarán entre aquellas de quienes el Salvador no se avergonzará en confesar delante de Su Padre en el futuro.
Các Ky Tô hữu sẽ không chối bỏ Ngài là Đấng họ tôn thờ, nên rất nhiều người đã bỏ trốn và một số người đã bị giết chết.19Chắc chắn những người đó sẽ là trong số những người mà Đấng Cứu Rỗi sẽ không hổ thẹn để thú nhận trước mặt Cha Ngài trong tương lai.
Si se da una respuesta incorrecta, el maestro debe ser cuidadoso de no avergonzar al alumno.
Khi một câu trả lời không đúng được đưa ra, giảng viên cần phải cẩn thận để không làm cho học viên đó cảm thấy ngượng nghịu.
¿Evitas ver pornografía o sitios web, revistas, películas o aplicaciones —incluso fotos de Tinder o Snapchat— que harían avergonzar a tus padres, tus líderes de la Iglesia o el Salvador mismo si los vieran?
Các em có tránh xem hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc xem các trang mạng, tạp chí, phim ảnh, hoặc các ứng dụng, kể cả các tấm ảnh Tinder hoặc Snapchat, mà sẽ gây rắc rối cho các em nếu cha mẹ, các vị lãnh đạo Giáo Hội của các em, hoặc chính Đấng Cứu Rỗi thấy các em làm điều đó không?
No le hables en francés, lo avergonzarás.
Đừng nói tiếng Pháp trước anh ta, kẻo khó xử đấy.
Pues ustedes contemplan su llamamiento por él, hermanos, que no muchos sabios según la carne fueron llamados, no muchos poderosos, no muchos de nacimiento noble; sino que Dios escogió las cosas necias del mundo, para avergonzar a los sabios; y Dios escogió las cosas débiles del mundo, para avergonzar las cosas fuertes”. (1 Corintios 1:22-27; compárese con Isaías 55:8, 9.)
Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh”. (I Cô-rinh-tô 1:22-27; so sánh Ê-sai 55:8, 9).
No me avergonzaré de decir «no lo sé», ni dudaré en consultar a mis colegas de profesión cuando sean necesarias las habilidades de otro para la recuperación del paciente.
Tôi sẽ không xấu hổ khi nói rằng "Tôi không biết", cũng sẽ không ngần ngại tham vấn ý kiến của các đồng nghiệp khi các kỹ năng của họ cần thiết cho việc phục hồi của bệnh nhân.
Respecto a sí mismo, Jesús enunció la regla o el principio que se halla en Marcos 8:38: “El que se avergüence de mí y de mis palabras en esta generación adúltera y pecadora, el Hijo del hombre también se avergonzará de él cuando llegue en la gloria de su Padre con los santos ángeles”.
Nơi Mác 8:38 Giê-su đặt ra luật hay nguyên tắc này liên quan đến chính ngài: “Vì giữa dòng-dõi gian-dâm tội-lỗi nầy, hễ ai hổ-thẹn về ta và đạo ta, thì Con người sẽ hổ-thẹn về kẻ ấy, khi ngự trong sự vinh-hiển của Cha mà đến với các thiên-sứ thánh”.
No se debe avergonzar a los alumnos ni hacerlos sentir abrumados si no son capaces de memorizar.
Các học sinh không nên bị làm cho cảm thấy ngượng ngịu hoặc bối rối nếu họ không thể thuộc lòng được.
Escribí: “He hecho un compromiso con mi Padre Celestial y conmigo mismo de hacer mi mejor esfuerzo, de dar siempre lo mejor el resto de mi vida; cualquier cosa que se me pida, la haré, pero por ahora tengo el resto de mi misión y voy a hacer de ella una gran misión, una de la que no me avergonzaré, pero no lo haré para mí mismo, sino para el Señor.
Tôi đã viết: “Tôi đã cam kết với Cha Thiên Thượng và với bản thân mình phải cố gắng hết sức mình, phải nỗ lực trọn vẹn cho suốt cuộc đời còn lại của mình, bất cứ điều gì tôi được yêu cầu, tôi sẽ làm, nhưng bây giờ tôi vẫn còn phần còn lại của công việc truyền giáo và tôi sẽ làm cho nó trở thành một công việc truyền giáo tuyệt vời, một công việc mà tôi sẽ cảm thấy hài lòng, nhưng không phải cho tôi, mà là cho Chúa.
No debí intentar avergonzar a los granjeros ni enloquecerlos.
Anh ko nên xua đuổi những người nông dân và cố gắng làm họ nhục nhã... và nguyền rủa họ.
¿No sería mejor sólo para, como, planificar la materia hacia fuera antes de tiempo, y luego lo digas delante de la gente y avergonzar a ti mismo?
Không phải sẽ tốt hơn nếu, kiểu như, lên kế hoạch mọi thứ từ trước, và rồi không nói ra trước mọi người để tự làm khó mình?
Pronto aprenderás que las mujeres de sociedad tienen un gusto rabioso por avergonzar a sus amigas.
Chị sẽ sớm nhận ra những người đó trở nên cuồng dại khi bạn của họ đang lúng túng.
No sé qué podría decir de mi padre que no lo avergonzara, excepto que lo amo y que lo apoyo.
Tôi không biết nói điều gì về cha tôi mà sẽ không làm ông ngượng nghịu, ngoại trừ điều tôi yêu thương ông và tôi tán trợ ông.
No se hace esto para avergonzar al alumno, sino para ayudarle a volver al análisis en la clase.
Điều này không nhằm làm cho người học viên đó cảm thấy bối rối mà là nhằm giúp mang người ấy trở lại với cuộc thảo luận.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avergonzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.