avidly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avidly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avidly trong Tiếng Anh.

Từ avidly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngấu nghiến, say sưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avidly

ngấu nghiến

adverb

say sưa

adverb

Xem thêm ví dụ

He was the King's doctor, and treated Madame de Pompadour, but was also a celebrated economic theorist, whose collected writings, "Tableau Économique" (1758), were avidly read by the King and his Court: Louis referred to him as "my thinker."
Ông là bác sĩ riêng của vua, từng chữa trị cho Madame de Pompadour, nhưng cũng là nhà lý luận kinh tế, có bài viết, "Tableau Economique" (1758), được Nhà vua và triều đình chú ý: Louis gọi ông ta là "nhà tư tưởng của ta."
Caroline's intellect far outstripped her husband's, and she read avidly.
Trí tuệ của Caroline vượt xa chồng bà, và bà say mê nghiên cứu.
God’s Law to Israel condemns the practice of spiritism; Babylon, though, avidly pursues the occult.
Luật Pháp Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên cấm thực hành ma thuật, thế mà Ba-by-lôn lại say mê tà thuật này.
And I also avidly followed the Gemini and the Apollo programs.
Và tôi cũng đã theo chương trình Gemini và Apollo một cách say sưa.
My life felt like it was on hold, as empty as the margins of the books I read so avidly.
Cuộc sống của tôi như bị dừng lại, trống rỗng như số sách mà tôi đã đọc.
If they avidly pursue material things or if they measure success in material terms, you may be wise to seek out friends who have better priorities.
Nếu họ mải mê theo đuổi vật chất hoặc đo lường sự thành công bằng của cải, có lẽ bạn nên khôn ngoan kết bạn với những người biết ưu tiên cho điều tốt hơn.
All eyes were fixed on this man, as they avidly and anxiously awaited what he would say.
Mọi con mắt đều đổ dồn vào con người đó, hau háu chờ nghe ông ta nói.
Yet, she loved God and his Word, the Bible, which she read avidly.
Thế nhưng mẹ rất kính yêu Đức Chúa Trời và Lời Ngài là Kinh Thánh, sách mà mẹ rất siêng đọc.
A Christian elder teaching from the platform notices in the audience a newly interested individual avidly looking up scriptures in his Bible.
Một trưởng lão tín đồ Đấng Christ đang giảng dạy trên bục nhìn thấy trong cử tọa một người mới chú ý hăng hái tìm kiếm những câu Kinh-thánh.
As we saw in the opening article of this series, people who avidly chase after riches as the key to success are, in fact, pursuing a mirage.
Như chúng ta thấy trong bài đầu tiên, những người tin rằng theo đuổi giàu có là bí quyết để thành công, nhưng thật ra họ đang theo đuổi điều hư ảo.
Top UK stars, including Clapton, Pete Townshend, members of the Rolling Stones, and the Beatles, avidly attended Hendrix's early club performances.
Những ngôi sao hàng đầu của Anh khác như Pete Townshend, The Rolling Stones hay The Beatles đều say sưa với những buổi biểu diễn của Hendrix tại các hộp đêm.
What happens when people pursue money too avidly, is they forget about the real basic pleasures of life.
Khi con người quá chạy theo đồng tiền họ sẽ quên những nhu cầu cơ bản thực sự trong đời sống.
Soon I was sitting straight up in bed, avidly reading and underlining points that I wanted to show George when he came home from his Bible study.
Tôi liền ngồi thẳng dậy trên giường, ngấu nghiến đọc và gạch dưới những điểm mà tôi muốn chỉ cho anh George xem khi anh về nhà sau cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Not only were nations divided one from another by their religious orientation, but some states were torn apart internally by religious strife, avidly fostered by their external enemies.
Không chỉ các quốc gia bị chia rẽ khỏi nhau mà cả giữa phương hướng tôn giáo của họ, nhưng một số nước còn bị chia rẽ từ bên trong bởi các cuộc tranh giành tôn giáo, được ủng hộ mạnh từ các kẻ thù bên ngoài.
These views and resulting stories were avidly snapped up by the Greek historians and so they made their also negative evaluations about Khafra, since scandalous stories were easier to sell to the public than positive (and therefore boring) tales.
Những quan điểm này sau đó đã được các nhà sử học Hy Lạp thu nhận và do đó họ cũng đánh giá tiêu cực về Khafra, bởi vì những câu chuyện xấu xa dễ dàng được công chúng tiếp nhận hơn là những câu chuyện mang tính tích cực và do đó rất nhàm chán.
For years I had been avidly searching for God.
Trong nhiều năm, tôi đã tha thiết tìm kiếm Đức Chúa Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 17:27).
During this period, he read avidly and was influenced by the works of Oswald Spengler, Fyodor Dostoyevsky, and Houston Stewart Chamberlain, the British-born German writer whose book The Foundations of the Nineteenth Century (1899) was one of the standard works of the extreme right in Germany.
Trong quãng thời gian này, ông say mê đọc và chịu ảnh hưởng từ các tác phẩm của Oswald Spengler, Fyodor Dostoyevsky, và Houston Stewart Chamberlain, nhà văn người Đức sinh ra ở Anh với The Foundations of the Nineteenth Century (1899) là một trong những tác phẩm được xem là tiêu chuẩn của phe cực hữu tại Đức.
It binds avidly to pulmonary surfactant, so cannot be used in the treatment of pneumonia.
Nó liên kết chặt với lớp surfactant của phổi, do đó không thể dùng trong viêm phổi.
In the former, he was placed in charge of the reorganisation of the Military Club library and he took advantage of the opportunity to develop an intense autodidactic process, reading avidly and widely.
Trước đây, ông được đặt phụ trách trong nôm thư viện của câu lạc bộ quân sự, và ông ấy đã tận dụng cơ hội để phát triển quá trình tự học mạnh mẽ qua việc đọc say sưa.
Am I avidly pursuing a secular career when I could be putting my God-given freedom to better use by expanding my ministry, reaching out for greater responsibility in the congregation or for full-time service?’ —1 Corinthians 15:58.
Tôi có tham lam theo đuổi một sự nghiệp ngoài đời trong khi tôi có thể dùng sự tự do Đức Chúa Trời ban cho một cách tốt hơn bằng cách phụng sự Ngài nhiều hơn, mong ước phục vụ với nhiều trách nhiệm hơn trong hội-thánh và trong thánh chức trọn thời gian không?’ (I Cô-rinh-tô 15:58).
The then Czech president, Václav Havel, who lived for decades next to the site, had avidly supported this project, hoping that the building would become a center of cultural activity.
Tổng thống Séc Václav Havel, người đã sinh sống trong nhiều thập kỷ ở kề địa điểm xây tòa nhà khiêu vũ này, đã ủng hộ, ông hy vọng rằng việc xây dựng sẽ trở thành một trung tâm hoạt động văn hóa.
Avidly.
Say sưa lắm đây.
(Matthew 6:19-22) Essentially, he said that if we avidly pursue wealth, power, or any of the other goals people set for themselves, we will lose out on more important things.
(Ma-thi-ơ 6:19-22) Thật ra ngài muốn nói là nếu cứ thèm khát theo đuổi sự giàu sang, quyền lực hoặc bất cứ mục tiêu nào con người tự đặt ra cho mình, chúng ta sẽ đánh mất nhiều điều quan trọng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avidly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.