avocado trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avocado trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avocado trong Tiếng Anh.

Từ avocado trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơ, lê tàu, quả bơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avocado

verb noun

From the land come such fruits as pineapples, avocados, papayas, and nine varieties of bananas.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

lê tàu

adjective

Secret is the Haas avocados.
Bí mật của công thức là lê tàu.

quả bơ

adjective

We just went out for some avocados.
Bọn bố chỉ ra ngoài đi kiếm quả bơ thôi mà.

Xem thêm ví dụ

Avocado, cucumber, and cheese.
dưa chuột và pho mát.
I heard Avocado cut his hose on your bunk.
Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày
The area supports extensive coffee and avocado orchards and a variety of farm crops, most notably corn and onions.
Khu vực này hỗ trợ cà phê và rộng rãi và nhiều loại cây nông nghiệp, đặc biệt là bắp và hành.
Prepare a quick and colorful appetizer by overlapping slices of tomato, mozzarella cheese, and avocado.
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau.
South of the Soutpansberg Mountains lies a lush valley, where such fruits as avocados, bananas, mangoes, and guavas grow in abundance.
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như , chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.
El grande avocados!
El grande avocados!
We just went out for some avocados.
Bọn bố chỉ ra ngoài đi kiếm quả bơ thôi mà.
A California roll or California maki is a makizushi sushi roll that is usually rolled inside-out and containing cucumber, crab meat or imitation crab, and avocado.
Sushi cuộn California hoặc California maki là một món sushi cuộn (makizushi), thường được làm theo kiểu cuốn lộn ra ngoài (inside-out), thành phần gồm có dưa chuột, thịt cua hoặc thanh cua, và .
HMB is also contained in several nutritional products and medical foods marketed by Abbott Laboratories (e.g., certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex), and is present in insignificant quantities in certain foods, such as alfalfa, asparagus, avocados, cauliflower, grapefruit, and catfish.
HMB cũng có trong một số sản phẩm dinh dưỡng và thực phẩm y tế được Abbott Laboratories bán trên thị trường (ví dụ, một số công thức nhất định như Ensure, Juven, và Myoplex), và có số lượng không đáng kể trong một số loại thực phẩm như cỏ linh lăng, măng tây, , súp lơ, bưởi và cá da trơn.
Avocados at law.
luật.
Yam, coffee, chocolate, banana, mango, papaya, macadamia, avocado, and sugarcane all originally came from tropical rainforest and are still mostly grown on plantations in regions that were formerly primary forest.
Khoai, cà phê, cacao, chuối, xoài, đu đủ, mắc-ca, , và mía đều bắt nguồn từ rừng mưa nhiệt đới và vẫn được trồng chủ yếu tại các đồn điền trên những vùng mà trước đó là rừng mưa nhiệt đới.
So, it's sliced avocado, rolled oats with apricot, the Aveeno moisturizer after every bath.
Nó là thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm.
He likes avocado.
Thằng bé thích quả bơ.
Avocado's gear.
Đồ của Avocado.
Best damn avocados.
Những avocado đỉnh nhất.
Guards found out, they stuck me in a cell with Avocado.
Bọn lính đã tìm ra và giờ tôi phải chung phòng với Avocado.
Avocados are also widely grown, as well as kumara (especially in Ruawai part of the Kaipara district).
cũng được biết đến rộng khắp, cũng như khoai lang (đặc biệt là ở Ruawai của quận Kaipara).
We're gonna be the best damn avocados this city has ever seen.
Chúng ta sẽ là những avocado đỉnh nhất thành phố này.
The larvae feed on avocado, Coffea, Camellia sinensis, custard-apple and bilimbi.
Ấu trùng ăn Avocado, Coffeaen, Camellia sinensis, Custard-apple và Bilimbi.
Many Nahuatl words, such as avocado, chocolate, coyote, and tomato, have found their way into the English language.
Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate”, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh.
Often, they gave us fresh fish, avocados, and peanuts.
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
Looks like avocado has taken a shine to you.
Có vẻ thằng Avocado thích mày rồi nhỉ
" wives in the avocadoes, babies in the tomatoes. "
" Những bà vợ bên đống bơ, những đứa bé bên đống cà chua. "
Secret is the Haas avocados.
Bí mật của công thức là lê tàu.
Sprouts, avocado and Vegenaise mayo.
Cải bruxen, và sốt rau củ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avocado trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.