avid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avid trong Tiếng Anh.

Từ avid trong Tiếng Anh có các nghĩa là khao khát, tham lam, thèm khát, thèm thuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avid

khao khát

adjective

tham lam

adjective

Fennigan's an avid hunter.
Fennigan là thợ săn tham lam.

thèm khát

adjective

thèm thuồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father.
Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời.
As most Colias-species, Colias palaeno is an avid flyer.
As most Colias-species, it là một avid flyer.
The apostle Paul, an avid student of the Scriptures, realized this.
Sứ đồ Phao-lô, một học viên ham học Kinh Thánh, nhận biết điều này.
According to The Times-Herald of Newport News, Virginia, “an avid disco dancer might dance all night to a hit song without noticing any more about the music than the pulsating beat and the hook line, a musician’s term for a catchy phrase that’s repeated frequently.”
Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”.
Alexander remained an avid reader throughout his life, having a special passion for Homer’s writings.
A-léc-xan-đơ trong suốt đời ông, là một người ham đọc, đặc biệt mê đọc các tác phẩm của Homer.
We need to cultivate an avid interest in the subject under consideration.
Chúng ta cần vun trồng một thái độ háo hức chú ý đến những đề tài đang xem xét.
In this example, the 25-34 segment of News Junkies & Avid Readers accounts for the vast majority of revenue and has the highest conversion rate.
Trong ví dụ này, phân đoạn 25-34 Người nghiện tin tức & Người đọc giải trí chiếm phần lớn doanh thu và có tỷ lệ chuyển đổi cao nhất.
Here's who put them up and who are avid pencil users.
Đây là người đã đặt chúng lên và là người đam mê sử dụng bút chì.
For example, rather than reaching the Sports Fans affinity audience, a running shoe company may want to reach Avid Marathon Runners instead.
Ví dụ: thay vì tiếp cận đối tượng chung sở thích là Người hâm mộ thể thao, công ty sản xuất giày chạy bộ có thể muốn tiếp cận Người yêu thích chạy đường dài thay thế.
Avid birders in some areas have identified more than 210 species of birds in their own backyard!
Trong vài vùng, những người ham quan sát chim đã nhận ra được hơn 210 loại chim trong sân nhà họ!
I was an avid collector, an untiring visitor of antique shops, and was able to pick up a few objects of value.
Tôi là người sưu tập say , không biết mệt mỏi và đã tìm được mấy tác phẩm rất quý giá.
My parents were avid readers of The Watchtower and other Bible publications.
Cha mẹ tôi rất thích đọc tạp chí Tháp Canh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh.
Byrom, who was an avid collector of books, declined the offer but after his good friend, Robert Thyer, became Librarian in 1732, frequently acted as an agent for the library, purchasing books at London auctions.
Byrom, một người thích sưu tầm sách, đã từ chối lời đề nghị nhưng sau khi người bạn tốt của ông, Robert Thyer, trở thành thủ thư vào năm 1732, thường xuyên làm đại lý cho thư viện, mua sách tại các cuộc đấu giá ở London.
Am I an avid reader of our publications?
Mình có ham thích đọc các ấn phẩm của tổ chức?
It is less known that the founder of Pakistan, Muhammad Ali Jinnah, was an avid member of the Fabian Society in the early 1930s.
Nhà thành lập ra nước Pakistan, Muhammad Ali Jinnah, cũng là thành viên hội Fabian vào những năm đầu của thập niên 1930.
This report also provides details for isolation of TMAH as its pentahydrate, noting the existence of a trihydrate, and emphasizes the avidity which even the former exhibits for atmospheric moisture and carbon dioxide.
Báo cáo này cũng cung cấp chi tiết cho việc cô lập TMAH như pentahydrat của nó, lưu ý đến sự tồn tại của một trihydrat, và nhấn mạnh tính dễ dãi ngay cả những người trước đó thể hiện cho độ ẩm khí quyển và cacbon dioxit.
Hence, such an individual is a diligent student of the Bible and an avid reader of the Watchtower and Awake!
Người ấy chăm chỉ học hỏi Kinh Thánh cũng như đọc Tháp Canh và Tỉnh Thức!.
She is an avid poker player and competes in the World Poker Tour and the World Series of Poker.
Cô là một fan cuồng nhiệt của bài cào và đã thường xuyên tham gia các cuộc thi như World Series of Poker và World Poker Tour.
Suddenly, everyone in Mike's social circles, many of which are avid bikers, can see his post in their own Google+ feeds.
Ngay lập tức, mọi người thuộc circles của Mike, mà có thể đa số là những người yêu thích xe đạp, có thể nhìn thấy bài này trên Google+.
Kafka was an avid reader throughout his life; together he and Brod read Plato's Protagoras in the original Greek, on Brod's initiative, and Flaubert's L'éducation sentimentale and La Tentation de St. Antoine (The Temptation of Saint Anthony) in French, at his own suggestion.
Kafka là một độc giả nghiện sách suốt đời; cùng với Brod, ông đã đọc cuốn Protagoras của Plato bằng tiếng Hy Lạp cổ dưới sự đề xuất của Brod, và các tiểu thuyết Giáo dục tình cảm và Sự cám dỗ thánh Anthoine của Flaubert bằng tiếng Pháp do Brod gợi ý.
I assume you're as avid a theater man as myself.
Ta đoán là ngươi cũng các nhà hát như ta.
George was an avid stamp collector, which Nicolson disparaged, but George played a large role in building the Royal Philatelic Collection into the most comprehensive collection of United Kingdom and Commonwealth stamps in the world, in some cases setting record purchase prices for items.
George là một người thích thú cuồng nhiệt đối với việc sưu tầm tem, điều mà Nicolson xem thường, nhưng George đã đóng một vai trò lớn trong việc xây dựng Bộ sưu tập tem hoàng gia vào bộ sưu tập toàn diện nhất của Vương quốc Anh và Khối Thịnh vượng chung trên thế giới, trong một vài trường hợp đã đạt giá kỉ lục đối với các mặt hàng.
She is a professional model, law student, as well as a TV host and is also an avid swimmer, as well as the winner of a Silver Medal in a Regional Swimming competition, where she represented Panama.
Cô là một người mẫu chuyên nghiệp, sinh viên luật, cũng như một người dẫn chương trình truyền hình và cũng là một vận động viên bơi lội đầy khát kháo, từng người chiến thắng một Huy chương Bạc trong một cuộc thi Bơi khu vực, cuộc thi cô đại diện cho Panama.
Both Boyle and Smith were avid sailors who took many trips together.
Cả Smith và Boyle đều là những người say lái tàu buồm, họ đã cùng nhau lái tàu buồm đi chơi nhiều chuyến.
In his spare time Vichai was an avid polo player, and owned the VR Polo Club in Bangkok.
Trong thời gian rảnh rỗi, ông là một người chơi chơi polo và sở hữu Câu lạc bộ VR Polo ở Bangkok.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.