aviator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aviator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aviator trong Tiếng Anh.

Từ aviator trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi công, người lái máy bay, Phi công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aviator

phi công

noun (A person who flies an aircraft.)

I guess you wait until a guy in aviators shows up and tells you're in violation?
Chắc phải chờ tới khi phi công đáp xuống thông báo cô đã phạm luật.

người lái máy bay

noun

Phi công

noun (person actively involved in flying an aircraft)

The most famous aviator during The Great War.
Phi công nổi tiếng nhất trong Thế Chiến I.

Xem thêm ví dụ

The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service.
Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp.
With its death toll of 224 people, Flight 9268 is the deadliest air disaster both in the history of Russian aviation and within Egyptian territory.
Toàn bộ 224 người có mặt trên chuyến bay đã thiệt mạng, khiến đây là vụ rơi máy bay thảm khốc nhất trong lịch sử hàng không Nga cũng như trong lãnh thổ Ai Cập.
Comlux Aviation became the launch customer by ordering three A318 Elite aircraft.
Comlux Aviation trở thành khách hàng khởi đầu thông qua đơn hàng mua 3 chiếc A318 Elite.
Henri Farman (26 May 1874 – 17 July 1958) was an Anglo-French aviator and aircraft designer and manufacturer with his brother Maurice Farman.
Henri Farman (26 Tháng 5 năm 1874 - 17 tháng 7 năm 1958) là một phi công Anh-Pháp, nhà thiết kế máy bay và nhà sản xuất cùng với anh trai Maurice Farman.
I can say with absolute confidence that after speaking with the rest of the flight crew, with bird experts, aviation engineers, after running through every scenario, after interviewing each player, there is still an " X " in this result
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes.
Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400.
The United States Army 160th Special Operations Aviation Regiment (Airborne), also known as Night Stalkers, is a special operations force that provides helicopter aviation support for general purpose forces and special operations forces.
Trung đoàn Không vận Đặc nhiệm 160 (160th Special Operations Aviation Regiment - SOAR), Lục Quân Hoa Kỳ, hay còn được biết đến với biệt danh Kẻ theo dõi dêm, là một lực lượng đặc nhiệm thuộc Lục Quân Hoa Kỳ có nhiệm vụ cung cấp hỗ trợ trực thăng cho các đơn vị trên chiến trường cũng như là các đơn vị biệt kích.
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology.
Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không.
In addition, one of the ship's Kingfishers rescued a Marine aviator from the waters off the Japanese home islands.
Ngoài ra, một thủy phi cơ Kingfisher của con tàu đã giải cứu được một phi công Thủy quân Lục chiến bị bắn rơi xuống biển ngoài khơi các đảo chính quốc Nhật Bản.
The Aircraft Investment Plan sees naval aviation growing from 30 percent of current aviation forces to half of all procurement funding over the next three decades.
Kế hoạch đầu tư phi cơ cho thấy không lực hải quân đang ngày càng lớn mạnh, từ 30% trên tổng lực lượng phi cơ hiện tại lên đến một nửa của tất cả các nguồn tài trợ mua sắm vũ khí trong ba thập kỷ tới.
General Emmons returned to the U.S. with details of the British night-fighter requirements, and in his report said that the design departments of the Americans' aviation industry's firms possibly could produce such an aircraft.
Tướng Emmons quay trở về Mỹ với những chi tiết về yêu cầu một kiểu máy bay tiêm kích bay đêm của Anh, và trong báo cáo của mình ông đề nghị các phòng thiết kế máy bay Hoa Kỳ có khả năng nên sản xuất kiểu máy bay như vậy.
The "civilian" aviation specialists supplied from the USAF were increased to ten per Air Operations Center, taking charge of all T-28 support functions for a gain in short term efficiency.
Các chuyên gia hàng không dân sự được bổ sung từ Không quân Mỹ đã tăng lên đến mười người mỗi đợt cho Trung tâm hành quân không quân, đảm đương tất cả các chức năng hỗ trợ T-28 nhằm đạt được hiệu quả ngắn hạn.
So shipping emissions are about three to four percent, almost the same as aviation's.
Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không
And Pru wants to be an aviator.
Và Pru muốn làm một phi công.
The rapid progress of aviation technology in the 20th century has been truly remarkable and has radically changed our world.
Sự tiến triển mau lẹ của kỹ thuật hàng không trong thế kỷ 20 quả thật đáng lưu ý và biến đổi tận gốc rễ thế giới của chúng ta.
Over the next 20 years, the British Peer provided the Japanese with secret information on the latest British aviation technology.
Trong 20 năm tới, ông đã cung cấp cho người Nhật thông tin bí mật về công nghệ hàng không mới nhất của Anh.
The Helicopter Group operated one Mil Mi-4 Hound, one Sikorsky H-19 Chickasaw, and two Sikorsky H-34 Choctaw utility and transport helicopters, plus eight Sud Aviation SA 313B Alouette II, and three or five Sud Aviation SA 316B Alouette III light helicopters.
Không đoàn trực thăng sử dụng một chiếc trực thăng vận tải chuyên dụng Mil Mi-4 Hound, một Sikorsky H-19 Chickasaw và hai Sikorsky H-34 Choctaw, cộng thêm tám trực thăng hạng nhẹ Sud Aviation SA 3130 Alouette II và ba hoặc năm chiếc Sud Aviation SA 316B Alouette III.
The long-range aviation units continued to attack targets in the German rear areas at night, supporting the Soviet ground offensive in the Orel Bulge, called Operation Kutuzov, that began on 12 July.
Trong phần đầu trận đánh, các đơn vị hàng không tầm xa tiếp tục tấn công các mục tiêu tại vùng hậu phương Đức vào ban đêm, nhưng nó tập trung vào việc hỗ trợ các lực lượng Liên Xô tiến hành phản công vào Orel Bulge, Chiến dịch Kutuzov, bắt đầu ngày 12 tháng 7.
The helicopter received type certification from Transport Canada Civil Aviation (TCCA) on July 1, 2009, and from the Federal Aviation Administration (FAA) by July 7, 2009.
Trực thăng này được chứng nhận kiểu dáng từ Transport Canada Civil Aviation (TCCA) vào ngày 1 tháng 7 năm 2009, và từ Federal Aviation Administration (FAA) vào ngày 7 tháng 7 năm 2009.
We looked at skyscraper construction, we looked at the aviation world, and we found that they have technology, they have training, and then they have one other thing:
Chúng tôi nhìn vào các công trình chọc trời, chúng tôi nhìn vào thế giới hàng không, và thấy họ có công nghệ, họ có tập huấn, và họ có một điều nữa:
Notes Flight obituary "Prize Patrol", from Wright Brothers Aeroplane Company, a virtual museum of pioneer aviation * Johnstone, Rupert (April 1908).
Ông qua đời tại Paris và được chôn ở Cimetière de Passy ở Paris. ^ "Prize Patrol", from Wright Brothers Aeroplane Company, a virtual museum of pioneer aviation ^ * Johnstone, Rupert (tháng 4 năm 1908).
The airbase is also used by the civilian community: Norwegian Aviation College (NAC) is located at the airport, and there is also a flying club (Bardufoss Flyklubb) and a parachute jumping club.
Trường hàng không Na Uy (NAC) nằm ở sân bay này, ở đây cũng có câu lạc bộ bay (Bardufoss Flyklubb) và câu lạc bộ nhảy dù (Troms Fallskjermklubb).
Some city water towers have the name of the city painted in large letters on the roof, as a navigational aid to aviators and motorists.
Một số tháp nước của thành phố có tên của thành phố sơn chữ lớn trên mái nhà, như một chuyển hướng quan sát cho phi công và lái xe.
Dao's personal injury lawyer asked the Cook County Circuit Court for an order requiring United and the city of Chicago to retain all video, cockpit recordings, and other reports from the flight, including personnel files of the Aviation Department officers who pulled Dao from the plane.
Đào đã thuê một luật sư riêng để yêu cầu Tòa án quận Cook yêu cầu Hoa Kỳ và thành phố Chicago giữ tất cả các video, bản ghi buồng lái và các báo cáo khác từ chuyến bay cùng với các hồ sơ nhân sự của các nhân viên Sở Hàng Không đã kéo Đào ra khỏi máy bay.
Aviation fuel fire is too dangerous.
Young-Ki, nơi xảy ra vụ cháy nguy hiểm quá

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aviator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.