avvisare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avvisare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvisare trong Tiếng Ý.

Từ avvisare trong Tiếng Ý có nghĩa là báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avvisare

báo động

verb

Con tutto il rispetto, credo dovremmo avvisare tutti i comandanti.
Với tất cả sự kính trọng, sếp, tôi nghĩ ta nên báo động toàn thể chỉ huy.

Xem thêm ví dụ

Devo avvisare i vigili del fuoco?
Cần tôi gọi đội cứu hoả đến không?
Nora pensa che dovremmo avvisare la presidente McCarthy.
Nora nghĩ ta cần báo cho Chủ tịch Hạ viện McCarthy.
Gli apostoli del Signore hanno l’obbligo di vegliare, avvisare e prodigarsi per aiutare coloro che cercano risposte alle domande della vita”.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.”
Dobbiamo avvisare i tuoi amici.
Ta phải cảnh báo bạn con.
Colleen, potresti andare ad avvisare in cucina che stiamo arrivando?
Colleen, con có thế đến nhà bếp và cho họ biết là ta đang xuống, được chứ?
Gli apostoli del Signore hanno l’obbligo di vegliare, avvisare e prodigarsi per aiutare coloro che cercano risposte alle domande della vita.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.
Avvisare il cliente di che cosa avete trovato
Cảnh báo khách hàng về những gì bạn đã tìm thấy
Ebbe quindi un ruolo di primo piano nel cercare di avvisare con coraggio la società malvagia di quel tempo della sua imminente distruzione.
Ông đã can đảm dẫn đầu trong việc cảnh báo về sự hủy diệt sắp xảy ra trên xã hội gian ác, khinh thường Đức Chúa Trời.
L'equipaggio del Duncan, pensando che il Farenholt e il Laffey stessero per attaccare le navi giapponesi, aumentò la velocità della nave per lanciarsi in un attacco solitario contro Gotō usando i siluri, senza avvisare Scott.
Thủy thủ đoàn của chiếc Duncan thì lại nghĩ Farenholt và Laffey tăng tốc để nghênh chiến với hạm đội Nhật Bản nên cũng đã tăng tốc để chuẩn bị phóng ngư lôi vào hạm đội Nhật Bản mà không thông báo với Scott về hành động này.
Ha sistemato ogni cosa, tranne avvisare la ragazza.
Anh đã sắp xếp xong mọi việc, ngoại trừ báo cho cô gái biết.
Puoi avvisare gli studenti che più sinceramente reagiscono a questo tipo di esempi, più efficace sarà il loro processo d’apprendimento.
Các anh chị em có thể muốn khuyên nhủ học sinh rằng họ trả lời càng chân thành hơn với một ví dụ như vậy, thì tiến trình học tập của họ sẽ càng được hiệu quả hơn.
Sarah, se tua figlia e'scomparsa, possiamo avvisare le autorita'.
Sarah, nếu con gái cô mất tích, chúng tôi sẽ phát thông báo khẩn Amber ( báo trẻ em bị bắt cóc ).
Devi almeno avvisare gli indiani che potrebbe accadere qualcosa.
Ít ra các cậu có thể cảnh báo với người Ấn Độ điều có thể xảy ra chứ.
Dovremmo avvisare sua moglie.
Có lẽ chúng ta nên báo cho vợ hắn biết.
Dobbiamo avvisare la sua famiglia, Ser...
Chúng tôi báo tin cho gia đình anh nhé, Hiệp sĩ...?
Dobbiamo avvisare Coulson adesso.
Chúng ta phải cảnh báo Coulson ngay.
Emana così tanta formaldeide che c'è in vigore una legge federale per avvisare i nuovi acquirenti di case del pericolo della formaldeide nell'atmosfera.
Nó thải ra môi trường khá nhiều khí formaldehyde và có một đạo luật liên bang trong chuyện này để cảnh báo những người mua nhà di động về sự nguy hiểm của bầu khí quyển chứa formaldehyde.
Non possiamo lasciare che corrano ad avvisare il mostro.
Chúng ta không để họ chạy đi báo với con quái vật!
La persona da avvisare " in caso di "?
nhưng... trong trường hợp của cậu?
Noè sarà stato riconoscente non solo perché lui e i suoi familiari erano stati salvati, ma anche perché Geova aveva manifestato misericordia mandandoli ad avvisare la gente che era poi morta fuori dall’arca.
Nô-ê hẳn biết ơn, không những vì ông và gia đình được an toàn mà còn vì lòng thương xót của Đức Giê-hô-va khi dùng họ cảnh báo những người chết bên ngoài con tàu.
Ho provato ad avvisare tutti.
Tôi đã cố cảnh báo mọi người.
Dovremmo inviare un segnale per avvisare che arrivano.
Ta phải gửi tín hiệu lên báo với họ.
Tuttavia, mentre non è possibile prevedere un terremoto e darne l’allarme, nel caso del giorno del giudizio di Geova sappiamo che è imminente, e abbiamo ancora un po’ di tempo per avvisare le persone.
Nhưng khác với trận động đất không lường trước được, vẫn còn cơ hội ngắn ngủi để chúng ta cảnh báo người lân cận về ngày phán xét của Đức Giê-hô-va.
Devo avvisare Matt.
cháu đi cảnh báo Matt.
Non dimenticate di avvisare tutti i compagni, anche gli scioperanti.
Hãy báo với các bạn cùng lớp, kể cả những bạn biểu tình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvisare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.