avvitato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avvitato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvitato trong Tiếng Ý.

Từ avvitato trong Tiếng Ý có các nghĩa là thừng bện, vặn, làm cho sái, khuynh hướng, xoắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avvitato

thừng bện

(twist)

vặn

(twist)

làm cho sái

(twist)

khuynh hướng

(twist)

xoắn lại

(twist)

Xem thêm ví dụ

lo ha fatto pakistan è giusto felice di dollari castelli non abbiamo alcuna confusione quando le domande successive consultare prima di entrare perché potuto avvitato qualcosa
Castelli chúng tôi không có bất kỳ sự nhầm lẫn khi tiếp theo câu hỏi tham khảo ý kiến trước khi bạn nhập vì ông có thể có hơi say một cái gì đó lên địa điểm và nó đã giành được tiền sao bạn phải đi đủ xa chín mươi đô la tôi muốn nhưng con sông lớn các phân đoạn của người Hindu đổ vào vịnh Bengal
E non potevano strappare il filo perchè era avvitato nella lampada dentro la casa.
Và họ không thể giật dây ra, vì nó cắm chặt vào đui đèn ở trong nhà.
Nel frattempo, invece di mandare i progetti a qualcuno, quelle enormi serie di cianografie blu che conoscete da una vita, l'architetto manda una serie di istruzioni di assemblaggio, come quelle che vi davano da bambini, quando vi compravate i modellini che dicevano: "avvitate A a B, e C a D".
Trong khi đó, thay vì bảo ai đó vẽ thêm bản vẽ, bạn sẽ thấy một đống bản vẽ cao chất ngất, điều kiến trúc sư sẽ làm là gửi cho bạn một tập các hướng dẫn lắp ráp, giống như cái bạn hay thấy lúc còn nhỏ, trong đồ chơi mô hình hay có kiểu, "Phần A gắn vào B, và C vào D".
Mi hai avvitato, papà, okay?
Bố đã chơi con đấy bố.
I pannelli posteriori hanno flange " appendiabiti " che permettono loro di appendere sulla flangia del pannello del tetto mentre sono allineati e avvitati al posto
Các bảng sau có " hanger " bích mà cho phép họ để treo trên mặt bích bảng mái nhà trong khi họ được liên kết và hơi say trong nơi
Ora avvitato miei occhi duri verso la metà nascosta immagine, sentimento, ma a disagio Intanto - per vedere cosa stava accanto da seguire.
Bây giờ tôi hơi say mắt của tôi khó khăn đối với cảm giác một nửa ẩn, hình ảnh nhưng bệnh thoải mái khi đó - để xem những gì tiếp theo để làm theo.
Mentre sua madre avvitato rane, suo padre li ha uccisi per 10 reales.
Trong khi mẹ cổ phang mấy thằng Tây, cha cổ giết họ để lấy 10 đồng royal.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvitato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.