avviso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avviso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avviso trong Tiếng Ý.

Từ avviso trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tàu thông báo, báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avviso

Tàu thông báo

noun (tipo di nave)

báo động

noun

Con tutto il rispetto, credo dovremmo avvisare tutti i comandanti.
Với tất cả sự kính trọng, sếp, tôi nghĩ ta nên báo động toàn thể chỉ huy.

Xem thêm ví dụ

♫ E siamo chiusi al Mondo intero, fino a nuovo avviso
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Adam, menzionato sopra, è di questo avviso.
Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy.
Spinta dall’ardente desiderio di parlare di Geova, portò la conversazione su ciò che a suo avviso stava alla base delle obiezioni della donna: non credeva nell’esistenza di un Creatore.
Nhận thức được cơ sở thật sự khiến phụ nữ ấy phản đối—là do bà không tin có một Đấng Tạo Hóa—và được thúc đẩy bởi lòng nhiệt thành nói về Đức Giê-hô-va, chị Nhân Chứng này hướng cuộc đối thoại vào trọng tâm ấy.
Potrebbe anche trattarsi di un ultimo avviso prima di un ictus devastante.
Đây có thể là điểm khởi đầu của một cơn tai biến cực mạnh.
E cercando nomi di Afro-Americani è più probabile trovare avvisi alludenti a storie criminali, anche quando non ce ne sono.
Và các tìm kiếm tên của người Mỹ gốc Phi sẽ dễ dẫn đến những cảnh báo tiền án tội phạm hơn, ngay cả khi người đó không hề phạm tội.
Mati avviso, non esagerare con HO.
Nhưng tôi báo trước, đừng ép hắn.
Un hacker tenta di riempire la tua Posta in arrivo, impedendoti di trovare avvisi di sicurezza importanti provenienti da siti web o servizi la cui registrazione è stata fatta con il tuo Account Gmail.
Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình.
(Efesini 2:1-4; 5:15-20) L’ispirato scrittore di Ecclesiaste era di questo avviso, poiché disse: “Io stesso lodai l’allegrezza, perché il genere umano non ha nulla di meglio sotto il sole che mangiare e bere e rallegrarsi, e che questo li accompagni nel loro duro lavoro nei giorni della loro vita, che il vero Dio ha dato loro sotto il sole”.
Người viết sách Truyền-đạo được Đức Chúa Trời soi dẫn cảm thấy như vậy: “Ta bèn khen sự vui-mừng, bởi vì dưới mặt trời chẳng có điều gì tốt cho loài người hơn là ăn, uống, và vui-sướng; và ấy là điều còn lại cho mình về công-lao trọn trong các ngày của đời mình, mà Đức Chúa Trời ban cho mình dưới mặt trời” (Truyền-đạo 8:15).
I Testimoni sono pronti a firmare il modulo dell’Ordine dei Medici Americani che esonera i medici e gli ospedali da ogni responsabilità,13 e quasi tutti i Testimoni portano con sé un “Avviso per il medico”, datato e firmato da testimoni, preparato con la collaborazione di medici e legali.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Potresti ricevere un avviso di "Richiesta di accesso" se:
Bạn có thể nhận được thông báo "Yêu cầu quyền truy cập" nếu:
E gli avvisi erano ancora: "Non andate quel primo venerdì, potrebbe essere un obiettivo".
Và một lần nữa là bảng chú ý, "Đừng đi vào ngày thứ 6 đầu tiên, đó có thể là mục tiêu tấn công."
+ 18 Quando io dico a un malvagio: ‘Di sicuro morirai’, ma tu non lo avvisi e non parli per avvertirlo di abbandonare il suo comportamento malvagio così che rimanga in vita,+ lui morirà a motivo delle sue trasgressioni perché è malvagio,+ ma io richiederò il suo sangue da te.
+ 18 Khi ta bảo kẻ ác rằng: ‘Ngươi chắc chắn sẽ chết’ mà con không cảnh báo nó, không lên tiếng cảnh báo kẻ ác từ bỏ đường lối xấu xa hầu giữ được mạng sống,+ thì nó sẽ chết vì lỗi lầm mình, bởi nó gian ác,+ nhưng ta sẽ đòi máu nó từ tay con.
A mio avviso, la soluzione potrebbero essere le infrastrutture.
Tôi tin điều có thể giải quyết vấn đề này là cơ sở hạ tầng.
Aggiunge l’avvertimento che, sebbene un evento del genere possa non essere probabile nel prossimo futuro, a suo avviso “prima o poi, Swift-Tuttle o un oggetto simile a essa colpirà la Terra”.
Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”.
Contenuti aggiuntivi possono avere passato servizio avvisi, notizie o altre informazioni utili su utensili ombrello
Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi
A loro avviso, l’uso sconsiderato della tecnologia e l’impatto dell’uomo sull’ambiente potrebbero sconvolgere in modo irreversibile la vita sulla terra o addirittura porre fine alla civiltà.
Họ nhận thấy việc thiếu tinh thần trách nhiệm trong quản lý công nghệ, và tác động của con người đến môi trường sẽ thay đổi đời sống trên đất tới mức không thể phục hồi, thậm chí chấm dứt nền văn minh của nhân loại.
Non ti hanno dato nessun avviso?
Họ không cảnh báo anh trước à?
“SE RICEVETE per posta un avviso secondo cui vi spetta un’eredità che nessuno ha reclamato, fate attenzione.
“NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác.
Ho avuto la fortuna, negli ultimi 10 anni, di collaborare con persone incredibili che mi hanno aiutato a ridefinire la leadership in un modo che a mio avviso mi ha reso più felice.
Tôi đã rất may mắn trong 10 năm qua được làm việc với những con người tuyệt vời, những con người đã giúp tôi định nghĩa lại sự lãnh đạo theo cái cách mà khiến tôi hạnh phúc hơn.
Vi avviso entrambi riguardo l'udienza all'Ordine.
Tôi biết hai anh sẽ đến tham dự buổi trình báo ở Đoàn Luật Sư.
Soffiando su di loro e dicendo: “Ricevete spirito santo”, Gesù li avvisò in maniera simbolica che presto sarebbe stato versato su di loro lo spirito santo.
Khi hà hơi trên môn đồ và nói “Hãy nhận-lãnh Đức Thánh-Linh”, Giê-su đã dùng cách tượng trưng để cho họ biết rằng không bao lâu thánh linh sẽ đổ xuống trên họ.
Questo e'l'ultimo avviso.
Đây là cảnh báo cuối cùng.
È pure dell’avviso che “tutte le religioni del mondo debbano entrare a far parte di una nuova organizzazione simile alle Nazioni Unite, chiamata Religioni Unite”, riferiva il giornale.
Theo tờ Sun, ông cũng tin rằng “tất cả tôn giáo trên thế giới nên gia nhập một tổ chức mới tương tự như LHQ với tên gọi Liên Hiệp Tôn Giáo”.
In seguito ricevete l’avviso che un amico ha postato qualcosa su Facebook e dovete assolutamente vedere di cosa si tratta.
Rồi các em nhận được một thông báo rằng một người bạn đã đăng một cái gì đó lên trên Facebook, và các em cần phải xem người đó đăng cái gì.
E il paese che lo farà per primo scavalcherà, a mio avviso, gli altri nel raggiungere una nuova economia perfino, una economia migliorata un punto di vista migliorato.
Và đất nước nào có thể làm được điều này trước tiên sẽ nhảy vọt trước các nước khác, theo ý tôi để đạt được một nền kinh tế mới, thậm chí là một nền kinh tế được cải thiện hơn, một viễn cảnh mở mang.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avviso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.