avvolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avvolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvolgere trong Tiếng Ý.

Từ avvolgere trong Tiếng Ý có các nghĩa là quấn, bao, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avvolgere

quấn

verb

Ritengo il cavo viene avvolto intorno al collo.
Tôi nghĩ dây nhau đang quấn quanh cổ.

bao

noun

Un grande occhio, senza palpebre, avvolto nelle fiamme.
Ma Nhãn, không mi, bao trong ngọn lửa.

bao bọc

verb

Un’altra volta mi immaginai avvolto in dense tenebre a mezzogiorno.
Một lần khác, tôi thấy mình bị bao bọc trong bóng tối dày đặc ngay giữa trưa.

Xem thêm ví dụ

La spira finì per avvolgere anche Brian Nelson e Clarissa, che per fortuna quell'anno erano passati al liceo.
Giờ đây trong cơn lốc còn có thêm cả Brian và Clarissa nữa; cũng may mà năm ấy cả hai đứa đều lên trung học cấp hai cả.
Le ho viste avvolgere un uomo meraviglioso quando la sua cara moglie di cinquant’anni è morta.
Tôi đã thấy điều đó đến với một người đàn ông thật thánh thiện khi người vợ yêu quý trong 50 năm của ông qua đời.
Ma è possibile semplicemente avvolgere esternamente la conduttura, che rimarrebbe stabile e funzionerebbe in modo soddisfacente.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
Nei mesi successivi, ho pensato all’invito del Signore di venire a Lui e di lasciarci avvolgere spiritualmente dalle Sue braccia.
Trong những tháng kể từ kinh nghiệm đó, tôi đã nghĩ về lời mời gọi của Chúa để đến với Ngài và được ôm vào cánh tay thuộc linh của Ngài.
Aiutò anche a progettare e costruire macchine per avvolgere ed etichettare le riviste che venivano spedite agli abbonati.
John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn.
Grazie al nostro pentimento, secondo i tempi del Signore, il braccio proteso del Salvatore non avvolgerà solamente noi, ma si protenderà anche nella vita dei nostri figli e della nostra posterità.
Với sự hối cải ngay chính, theo kỳ định của Chúa, vòng tay dang rộng của Đấng Cứu Rỗi sẽ không những bao bọc chúng ta mà còn vươn ra đến cuộc sống của con cháu chúng ta.
La moglie, osservando la scena, alla fine suggerì che, invece di mettersi davanti e tirare, avrebbe potuto avvolgere la corda attorno all’animale e camminargli semplicemente accanto.
Người vợ của anh, đang quan sát phương pháp này, cuối cùng đã đề nghị rằng thay vì đứng đằng trước con ngựa con và kéo, anh có thể thử quấn dây vào mình con ngựa và chỉ đi bộ cạnh bên nó.
A prescindere dalla vostra condizione attuale, nel preciso momento in cui sceglierete volontariamente il pentimento onesto, gioioso e giornaliero impegnandovi semplicemente a fare e a essere il meglio che potete, sarà quasi come se l’Espiazione del Salvatore vi avvolgerà e vi seguirà ovunque andrete.
Bất kỳ hiện trạng của các anh chị em là gì đi nữa, thì chính vào lúc các anh chị em tự nguyện chọn để chân thành hối cải hàng ngày, vui vẻ bằng cách cố gắng để chỉ làm hết sức mình và làm con người tốt nhất, thì Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi luôn luôn bao bọc và đi theo các anh chị em bất cứ nơi nào các anh chị em đi.
Le ho viste avvolgere studenti ansiosi, veterani militari e nonne preoccupate del benessere dei loro figli ormai cresciuti.
Tôi đã thấy điều đó tấn công các sinh viên học sinh đầy ưu tư lo lắng, các cựu chiến binh, các bà nội bà ngoại lo âu về sự an lạc của con cái đã trưởng thành.
L'angrakha era un abito di corte che una persona poteva avvolgere attorno a sé, offrendo facilità e flessibilità, con i nodi e legami appropriati, per essere indossato in vari principati diell'antica India.
Về mặt lịch sử, Angrakha là một trang phục tòa án mà một người có thể quấn quanh mình, cho phép dễ dàng linh hoạt với các dây buộc và dây buộc thích hợp để mặc trong các lãnh địa khác nhau của Ấn Độ cổ đại.
Alcune persone " tessono " reti sociali attorno a loro, creando una fitta rete di legami dalla quale si fanno comodamente " avvolgere ".
Và do đó một số người đan kết mạng lưới quanh họ, tạo nên một mạng lưới dày đặc các quan hệ trong đó họ được đặt ở vị trí thoải mái.
e una fitta oscurità avvolgerà le nazioni;
Màn âm u dày đặc sẽ bao phủ các nước,
Secondo lo studioso Fernando Bea, era un “lavoro che richiedeva attenzione e perizia” da parte degli artigiani che lavoravano con “tessuti ruvidi e resistenti, usati per accamparsi durante i viaggi, ripararsi dal sole e dalla pioggia, avvolgere la mercanzia nelle stive delle navi”. — Saulo, Saulo . . . un testimone di Cristo, Città Nuova Editrice, Roma, 1988.
Theo sử gia Fernando Bea, đó là “một nghề đòi hỏi phải có tài chuyên môn và tỉ mỉ” vì người may lều phải làm việc với “những miếng vải dày và cứng, dùng để cắm trại khi di chuyển, che mưa nắng, hoặc gói các đồ vật trong hầm chứa hàng dưới tàu”.
e il lenzuolo è troppo stretto perché ci si possa avvolgere.
Tấm dệt nhỏ quá không thể quấn mình.
Gli occorre l'Anello per avvolgere le terre con una seconda oscurità.
Sauron chỉ cần chiếc nhẫn đó để bóng tối bao trùm lên tất cả nơi này
Avvolgere qualsiasi eccesso cavo ordinatamente nel vassoio di cavo principale verticale e " fascetta " in luogo
Bọc bất kỳ dư thừa cáp gọn gàng vào khay cáp chính verticle, và " zip- tie " ở nơi
Garcia ha un riscontro sul capello trovato sulla coperta usata dagli S.I. per avvolgere Cate Hale.
Garcia có kết quả trên 1 sợi tóc trong chăn mà hung thủ dùng để quấn Cate Hale.
L'obiettivo originale del gioco Zen Bound è avvolgere una corda intorno a una forma in legno.
Mục tiêu của cái trò chơi Zen Bound là quấn một sợi thừng quanh một hình nhân gỗ.
2 Ecco, crederete voi nel giorno in cui sarete visitati — ecco, quando il Signore verrà, sì, quel agran giorno in cui la bterra s’avvolgerà su se stessa come un papiro e gli elementi csi fonderanno per il calore ardente, sì, in quel gran giorno in cui sarete portati a stare dinanzi all’Agnello di Dio — direte allora che Dio non esiste?
2 Này, các người có tin vào ngày các người bị viếng phạt— này, khi Chúa đến, phải, vào ngày atrọng đại ấy, khi mà btrái đất sẽ cuốn lại như cuộn giấy, và các nguyên tố sẽ bị ctan chảy dưới sức nóng khủng khiếp; phải, vào ngày trọng đại ấy các người sẽ được đem đến đứng trước mặt Chiên Con của Thượng Đế—lúc đó các người có còn nói rằng không có Thượng Đế nữa chăng?
Alcuni anni fa venne abbandonata pure la loro usanza di avvolgere strettamente la testa dei maschietti per dare al cranio l’“attraente” forma oblunga.
Tương tự, tục lệ buộc chặt đầu của những bé trai để làm cho sọ dài ra và trông “hấp dẫn” hơn đã kết thúc cách đây chỉ vài năm.
Ma la domanda è: Questa Sindone di Torino è proprio il lenzuolo utilizzato per avvolgere il corpo di Gesù più di 19 secoli fa?
Nhưng vấn đề là: Có phải Vải Liệm Turin là tấm vải dùng để bọc thi thể Chúa Giê-su hơn 19 thế kỷ trước không?
Avvolgerà intorno a sé il paese d’Egitto proprio come un pastore avvolge intorno a sé la sua veste; e se ne andrà in pace.
Nó sẽ khoác xứ Ai Cập lên mình khác nào người chăn khoác áo mình lên, và ra đi bình an vô sự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.