avvolgente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avvolgente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvolgente trong Tiếng Ý.

Từ avvolgente trong Tiếng Ý có các nghĩa là lý thú, hấp dẫn, hồi hộp, làm say mê, không băn khoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avvolgente

lý thú

(exciting)

hấp dẫn

hồi hộp

(exciting)

làm say mê

(exciting)

không băn khoăn

(comfortable)

Xem thêm ví dụ

Il sapore è intenso, avvolgente, penetrante.
Vận động cổ bao gồm: gấp, duỗi (gật đầu) và xoay (lắc đầu).
Mi meraviglia la misericordia avvolgente del Salvatore e il Suo amore per il penitente, a prescindere dal peccato egoistico che abbiamo abbandonato.
Tôi kinh ngạc trước vòng tay thương xót và yêu thương của Đấng Cứu Rỗi dành cho người hối cải, bất kể tội lỗi có ích kỷ đến đâu cũng được xóa bỏ.
Dobbiamo guardare sempre a Lui, soprattutto nelle notti oscure e turbolente in cui, come una coltre sempre più avvolgente, si insinua la tempesta del dubbio e dell’incertezza.
Chúng ta phải hướng về Ngài trong mọi lúc và đặc biệt là vào những đêm tối tăm và gió bão khi cơn bão của sự nghi ngờ và không chắc chắn, như một trận sương mù dày đặc, tràn về.
Noi ci siamo evoluti in questo strato protettivo e avvolgente di melanina.
Chúng ta đã biến đổi một cách thần kỳ, lớp bao phủ melanin.
Per la persona riguardosa è «una questione d’incomparabile meraviglia»27 che il sacrificio volontario e misericordioso di un singolo possa soddisfare le richieste infinite ed eterne della giustizia, espiare ogni trasgressione e sbaglio umano, in questo modo spingendo il genere umano nelle avvolgenti braccia del Suo abbraccio misericordioso.
Đối với người nam và người nữ có suy nghĩ, thì đó là “một vấn đề của sự kỳ diệu phi thường”27 mà sự hy sinh tự nguyện và đầy thương xót của chỉ một Đấng đã có thể thỏa mãn những đòi hỏi vô hạn và vĩnh cửu của công lý , chuộc tội cho sự phạm giới và hành động sai trái của mỗi người, và do đó thúc đẩy tất cả nhân loại vào vòng tay rộng mở đầy thương xót của Ngài.
L’amore di una donna è emotivo, profondo, avvolgente, dolce, gentile e totale.
Tình yêu của phụ nữ đầy xúc cảm, chăm sóc, chân thành – ngọt ngào và nhân hậu và chứa đựng mọi thứ.
Vorrei avere un’eloquenza di linguaggio per poter trasmettere a voi giovani qui oggi il sentimento che ho provato nel tempio, il desiderio grande e avvolgente che né io né la mia posterità dovremmo interrompere la catena delle generazioni della nostra famiglia.
“Tôi ước rằng mình có đủ ngôn từ rõ ràng để truyền đạt cho các em trẻ tuổi ở đây hôm nay cảm nghĩ mà tôi đã có trong đền thờ, về niềm khao khát mãnh liệt rằng tôi, cũng như các con cháu tôi, sẽ không bao giờ cắt đứt chuỗi mắt xích các thế hệ của gia đình chúng tôi.
Era talmente avvolgente, e c'era solo un punto che non faceva male peggio di qualsiasi cosa avessi mai provato, ed era il dorso del piede, e lui mi teneva l'arco del piede massaggiandomi il dorso con il pollice.
Đó là mu bàn chân của tôi. Bác sĩ đang giữ lòng bàn chân tôi rồi xoa bóp mu bàn chân bằng ngón tay cái của cậu ấy.
L'uniforme utilizzata per la pratica dell'aikido (aikidōgi) è similare all'uniforme utilizzata nella maggior parte delle arti marziali moderne (keikogi) ; semplici pantaloni con una giacca avvolgente, solitamente di colore bianco.
Đồng phục để luyện tập Aikido (Aikidōgi) tương tự như bộ đồng phục luyện tập (keikogi) sử dụng trong hầu hết các loại võ thuật hiện đại khác; gồm quần đơn giản và áo khoác ngoài bao quanh, thường là màu trắng.
Il suo profumo era avvolgente, un misto di sapone e di rose e qualcos'altro, qualcos'altro che la rendeva unica.
Và hương thơm của cô thật trêu ngươi, sự trộn lẫn tao nhã của xà phòng và hoa hồng, và cái gì đó – duy nhất ở cô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvolgente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.